Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Sẻ, BirdLife International, Chim, George Robert Gray, Họ Quạ, Quạ.
- Chi Quạ
- Chim Tây New Guinea
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Corvus fuscicapillus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Corvus fuscicapillus và Động vật có dây sống
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
Xem Corvus fuscicapillus và Bộ Sẻ
BirdLife International
BirdLife International (tên gọi cũ: International Council for Bird Preservation) là một hiệp hội các tổ chức phi chính phủ quốc tế (iNGO) hoạt động trong lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học chim và môi trường sống của chúng, hiện có hoạt động ở hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới với hơn 2,5 triệu thành viên chính thức và một lực lượng ủng hộ viên lên đến hàng chục triệu người.
Xem Corvus fuscicapillus và BirdLife International
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Corvus fuscicapillus và Chim
George Robert Gray
''Chauna chavaria''. Tranh khắc từ ''Genera of Birds'' George Robert Gray (8 tháng 7 năm 1808 – 6 tháng 5 năm 1872) là một tác giả, một nhà động vật học người Anh, trưởng khoa nghiên cứu chim của Bảo tàng Anh, giờ là Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, tại Luân Đôn trong 41 năm.
Xem Corvus fuscicapillus và George Robert Gray
Họ Quạ
Họ Quạ (danh pháp khoa học: Corvidae) là một họ phân bố khắp thế giới chứa các loài chim biết kêu/hót thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) bao gồm quạ, choàng choạc, giẻ cùi, ác là, chim khách, quạ thông, quạ chân đỏ và chim bổ hạt.
Xem Corvus fuscicapillus và Họ Quạ
Quạ
Quạ (danh pháp: Corvus) là một chi thuộc họ Quạ (Corvidae).
Xem Corvus fuscicapillus và Quạ
Xem thêm
Chi Quạ
- Corvus albicollis
- Corvus albus
- Corvus bennetti
- Corvus capensis
- Corvus cornix
- Corvus cryptoleucus
- Corvus edithae
- Corvus enca
- Corvus florensis
- Corvus fuscicapillus
- Corvus imparatus
- Corvus kubaryi
- Corvus leucognaphalus
- Corvus macrorhynchos
- Corvus meeki
- Corvus mellori
- Corvus nasicus
- Corvus orru
- Corvus ossifragus
- Corvus palmarum
- Corvus rhipidurus
- Corvus ruficollis
- Corvus sinaloae
- Corvus tasmanicus
- Corvus tristis
- Corvus typicus
- Corvus unicolor
- Corvus validus
- Corvus woodfordi
- Quạ
- Quạ Úc
- Quạ Hawaii
- Quạ Mỹ
- Quạ New Caledonia
- Quạ khoang
- Quạ mỏ dày
- Quạ nhà
- Quạ thường
- Quạ đen mũi trọc
Chim Tây New Guinea
- Amblyornis flavifrons
- Androphobus viridis
- Anurophasis monorthonyx
- Archboldia papuensis
- Cò quăm trắng Úc
- Corvus fuscicapillus
- Gallirallus torquatus
- Heteromyias albispecularis
- Lonchura montana
- Lonchura teerinki
- Lonchura vana
- Manucodia chalybatus
- Megalurus gramineus
- Melidectes nouhuysi
- Melipotes carolae
- Micropsitta keiensis
- Oreornis chrysogenys
- Ornorectes cristatus
- Parotia berlepschi
- Parotia sefilata
- Peneothello cryptoleuca
- Petroica archboldi
- Philemon brassi
- Psittaculirostris desmarestii
- Psittaculirostris salvadorii
- Ptiloprora erythropleura
- Rallina rubra
- Symposiachrus rubiensis
Còn được gọi là Corvus fuscicapillus fuscicapillus, Corvus fuscicapillus megarhynchus.