Mục lục
7 quan hệ: Bộ Hòa thảo, Họ Dứa, Nhánh Thài lài, Quesnelia, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Quesnelia
- Thực vật được mô tả năm 1952
Bộ Hòa thảo
Bộ Hòa thảo hay bộ Cỏ hoặc bộ Lúa (danh pháp khoa học: Poales) là một bộ thực vật một lá mầm trong số các thực vật có hoa phổ biến trên toàn thế giới.
Xem Quesnelia imbricata và Bộ Hòa thảo
Họ Dứa
Họ Dứa (danh pháp khoa học: Bromeliaceae) là một họ lớn của thực vật có hoa gồm 51 chi và chừng 3475 loài được biết đến có nguồn gốc chủ yếu từ vùng nhiệt đới châu Mỹ, một loài từ cận nhiệt đới châu Mỹ và một loài từ Tây Phi, Pitcairnia feliciana.
Xem Quesnelia imbricata và Họ Dứa
Nhánh Thài lài
Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.
Xem Quesnelia imbricata và Nhánh Thài lài
Quesnelia
Quesnelia là một chi thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae.
Xem Quesnelia imbricata và Quesnelia
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Quesnelia imbricata và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Quesnelia imbricata và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Quesnelia imbricata và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Quesnelia
- Quesnelia
- Quesnelia arvensis
- Quesnelia augusto-coburgii
- Quesnelia blanda
- Quesnelia dubia
- Quesnelia edmundoi
- Quesnelia humilis
- Quesnelia imbricata
- Quesnelia indecora
- Quesnelia kautskyi
- Quesnelia lateralis
- Quesnelia liboniana
- Quesnelia marmorata
- Quesnelia quesneliana
- Quesnelia seideliana
- Quesnelia testudo
- Quesnelia violacea
Thực vật được mô tả năm 1952
- Abrus aureus
- Abrus madagascariensis
- Abrus sambiranensis
- Aechmea kertesziae
- Aechmea pimenti-velosoi
- Allium virgunculae
- Aneilema silvaticum
- Berberis hayatana
- Billbergia alfonsi-joannis
- Cucumis hystrix
- Cyperus alulatus
- Cyperus crypsoides
- Cyperus pachycephalus
- Cyperus plurinervosus
- Dioscorea chouardii
- Diospyros aculeata
- Droogmansia scaettaiana
- Dyckia macedoi
- Dẻ tùng sọc trắng rộng
- Epacris barbata
- Epacris marginata
- Eriandra
- Euphorbia memoralis
- Gentianella anglica
- Grammitis diminuta
- Gymnosporia senegalensis
- Ilex venezuelensis
- Kalappia
- Lelya
- Manilkara pubicarpa
- Najas hagerupii
- Nothofagus brassii
- Nothofagus carrii
- Nothofagus crenata
- Nothofagus flaviramea
- Nothofagus grandis
- Nothofagus perryi
- Nothofagus pseudoresinosa
- Nothofagus pullei
- Nothofagus resinosa
- Nothofagus rubra
- Pterostylis russellii
- Quercus john-tuckeri
- Quesnelia imbricata
- Roystonea dunlapiana
- Tibouchina duidae
- Zephyranthes insularum