Mục lục
9 quan hệ: Bộ Măng tây, Carl Linnaeus, Danh sách các chi trong họ Lan, Họ Lan, Phân loài, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, 1754.
- Tông Lan
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Pseudorchis và Bộ Măng tây
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Pseudorchis và Carl Linnaeus
Danh sách các chi trong họ Lan
Dưới đây là danh sách các chi tự nhiên trong họ Lan theo - L. Watson and M. J. Dallwitz.
Xem Pseudorchis và Danh sách các chi trong họ Lan
Họ Lan
Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.
Phân loài
Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Pseudorchis và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Pseudorchis và Thực vật một lá mầm
1754
Năm 1754 (số La Mã: MDCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem thêm
Tông Lan
- Benthamia
- Bhutanthera
- Brachycorythis
- Brachycorythis kalbreyeri
- Brownleea
- Centrostigma
- Chamorchis
- Cynorkis
- Cynorkis angustipetala
- Cynorkis elegans
- Cynorkis gibbosa
- Diplomeris
- Disperis
- Disperis nitida
- Gennaria
- Gennaria diphylla
- Huttonaea
- Lan Việt
- Megalorchis
- Neobolusia
- Neotinea
- Neotinea lactea
- Neotinea maculata
- Neotinea tridentata
- Neotinea ustulata
- Odisha cleistantha
- Pachites
- Peristylus
- Platycoryne
- Pseudorchis
- Roeperocharis
- Roeperocharis bennettiana
- Schizochilus
- Senghasiella
- Silvorchis
- Silvorchis colorata
- Sirindhornia
- Stenoglottis
- Stenoglottis longifolia
- Steveniella
- Thulinia
- Traunsteinera
- Tsaiorchis
- Tsaiorchis neottianthoides
- Tylostigma
- Veyretella