Mục lục
8 quan hệ: Alseuosmiaceae, Bộ Cúc, Họ Gạc nai, Nhánh Cúc, Platyspermation crassifolium, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Alseuosmiaceae
- Chi cúc đơn loài
- Sơ khai Bộ Cúc
Alseuosmiaceae
Alseuosmiaceae là danh pháp khoa học cho một họ thực vật trong bộ Cúc (Asterales), được tìm thấy tại New Caledonia, New Guinea, New Zealand và miền đông Australia.
Xem Platyspermation và Alseuosmiaceae
Bộ Cúc
Bộ Cúc hay bộ hoa Cúc hoặc bộ Hướng dương (danh pháp khoa học: Asterales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm họ phức hợp là họ Cúc (Asteraceae) (hướng dương và hoa cúc) và các họ có quan hệ gần khác.
Họ Gạc nai
Họ Gạc nai (danh pháp khoa học: Escalloniaceae) là một họ thực vật có hoa bao gồm khoảng 130 loài trong 9 chi.
Xem Platyspermation và Họ Gạc nai
Nhánh Cúc
Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).
Xem Platyspermation và Nhánh Cúc
Platyspermation crassifolium
Platyspermation crassifolium là một loài thực vật thuộc họ Alseuosmiaceae (trước đây xếp trong họ Escalloniaceae).
Xem Platyspermation và Platyspermation crassifolium
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Platyspermation và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Platyspermation và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Platyspermation và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Alseuosmiaceae
- Alseuosmia
- Alseuosmiaceae
- Crispiloba disperma
- Platyspermation
Chi cúc đơn loài
- Crispiloba disperma
- Menyanthes trifoliata
- Oreostylidium subulatum
- Platyspermation