Mục lục
6 quan hệ: Bộ Thông, Chi Thông, Họ Thông, Thực vật, Thực vật hạt trần, 1768.
- Cây Đông Hoa Kỳ
Bộ Thông
Bộ Thông hay bộ Tùng bách (danh pháp khoa học: Pinales) là một bộ chứa tất cả các loài thông, bách, kim giao v.v còn tồn tại đến ngày nay thuộc về lớp duy nhất của ngành Thông (Pinophyta) là lớp Thông (Pinopsida).
Xem Pinus virginiana và Bộ Thông
Chi Thông
Chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus) là một chi trong họ Thông (Pinaceae).
Xem Pinus virginiana và Chi Thông
Họ Thông
Họ Thông (danh pháp khoa học: Pinaceae), là một họ thực vật trong bộ Thông (Pinales), bao gồm nhiều loài thực vật có quả nón với giá trị thương mại quan trọng như tuyết tùng, lãnh sam, thiết sam, thông rụng lá, thông và vân sam.
Xem Pinus virginiana và Họ Thông
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Pinus virginiana và Thực vật
Thực vật hạt trần
Thực vật hạt trần hay thực vật khỏa tử (Gymnospermatophyta) là một nhóm thực vật có hạt chứa các hạt trên các cấu trúc tương tự như hình nón (còn gọi là quả nón, mặc dù chúng không phải là quả thực thụ) chứ không phải bên trong quả như thực vật hạt kín.
Xem Pinus virginiana và Thực vật hạt trần
1768
Năm 1768 (số La Mã: MDCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem thêm
Cây Đông Hoa Kỳ
- Aesculus flava
- Alnus serrulata
- Alnus viridis
- Amelanchier canadensis
- Aralia spinosa
- Asimina triloba
- Betula lenta
- Betula nigra
- Bồ kết nước
- Carpinus caroliniana
- Carya aquatica
- Carya cordiformis
- Carya glabra
- Carya ovata
- Celtis occidentalis
- Cercis canadensis
- Cornus drummondii
- Juniperus virginiana
- Magnolia acuminata
- Magnolia virginiana
- Nyssa sylvatica
- Ostrya virginiana
- Phong bạc
- Pinus echinata
- Pinus rigida
- Pinus virginiana
- Populus deltoides
- Prunus americana
- Ptelea trifoliata
- Quercus bicolor
- Quercus coccinea
- Quercus ilicifolia
- Quercus lyrata
- Quercus marilandica
- Quercus michauxii
- Quercus montana
- Quercus palustris
- Quercus stellata
- Sassafras albidum
- Taxodium distichum
- Thuja occidentalis
- Tsuga canadensis
- Ulmus rubra
- Vân sam đỏ
- Đoạn Mỹ