Mục lục
25 quan hệ: Đan Dương, Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIX, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Chử Ích Dân, Chiến khu Bắc bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Giang Tô, Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Quân khu Bắc Kinh, Quân khu Quảng Châu, Quân khu Tế Nam, Tháng một, Thiếu tướng, Trung tướng, 1956, 2005, 2006, 2008, 2009, 2014, 2015, 2016, 2017, 24 tháng 10.
- Tướng lĩnh Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc từ Giang Tô
Đan Dương
Đan Dương chữ Hán phồn thể:丹陽市, chữ Hán giản thể: 丹阳市) là một thị xã cấp huyện thuộc địa cấp thị Trấn Giang, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã Đan Dương có diện tích 1059 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2003 là 805.000 người.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Đan Dương
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIX
Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc, gọi tắt là Đại hội 19 Trung Cộng, đã được tổ chức tại Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào ngày 18 tháng 10 năm 2017.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIX
Đảng Cộng sản Trung Quốc
Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX
Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX (中国共产党第十九届中央委员会) hay còn được gọi Trung Cộng Trung ương khóa XIX (中共中央第十九届), Trung ương Đảng khóa XIX (中央党第十九届) là cơ quan do Đại hội đại biểu Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX bầu ra vào ngày 24/10/2017, và kết thúc nhiệm kỳ cho tới Đại hội Đại biểu khóa XX bầu ra Ủy ban Trung ương khóa mới vào năm 2022.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX
Chử Ích Dân
Chử Ích Dân (sinh tháng 7 năm 1953) là Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA).
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Chử Ích Dân
Chiến khu Bắc bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Chiến khu Bắc bộ là đơn vị cấp Bộ Tư lệnh tác chiến Vùng (tương đương cấp Bộ) trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc có nhiệm vụ triển khai chỉ huy tác chiến liên hợp phía Bắc của Trung Quốc.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Chiến khu Bắc bộ Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Giang Tô
Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Giang Tô
Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (tiếng Anh: People's Liberation Army Air Force), hay Không quân Trung Quốc (PLAAF), là nhánh quân chủng không quân của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Trung văn giản thể: 中国人民解放军, Trung văn phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Nhân dân Giải phóng quân hoặc Giải phóng quân, là lực lượng vũ trang chủ yếu của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Quân khu Bắc Kinh
Quân khu Bắc Kinh là một trong bảy đại quân khu của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Quân khu Bắc Kinh
Quân khu Quảng Châu
Quân khu Quảng Châu (tiếng Trung: 广州 军区, bính âm: guǎngzhōu jūnqū; Việt bính: gwong2zau1 gwan1keoi1) là một trong bảy đại Quân khu của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Quân khu Quảng Châu
Quân khu Tế Nam
Quân khu Tế Nam là một trong 7 quân khu của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Quân khu bao gồm hai tỉnh Sơn Đông và Hà Nam.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Quân khu Tế Nam
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Tháng một
Thiếu tướng
Thiếu tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Thiếu tướng
Trung tướng
Trung tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong quân đội nhiều quốc gia.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và Trung tướng
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
2009
2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.
2014
Năm 2014 là một năm thường, bắt đầu vào ngày Thứ Tư trong lịch Gregory.
2015
Năm 2015 (số La Mã: MMXV) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
2016
Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.
2017
Năm 2017 (số La Mã: MMXVII) là một năm bắt đầu vào ngày chủ nhật.
24 tháng 10
Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Phạm Kiêu Tuấn và 24 tháng 10
Xem thêm
Tướng lĩnh Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc từ Giang Tô
- Ân Phương Long
- Cao Tân (tướng)
- Chu Lai Cường
- Chu Sinh Lĩnh
- Chử Ích Dân
- Hứa Diệu Nguyên
- Ngụy Lượng
- Phí Tuấn Long
- Phạm Kiêu Tuấn
- Trương Nghĩa Hồ
- Trần Bỉnh Đức
- Tưởng Vĩ Liệt
- Từ An Tường
- Từ Phấn Lâm
- Ất Hiểu Quang