Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Phàn Cơ

Mục lục Phàn Cơ

Phàn Cơ (chữ Hán: 樊姬), con gái vua của nước Phàn, là vương hậu của Sở Trang vương, một vị quân chủ nước Sở thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

14 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Hà Nam (Trung Quốc), Lệnh doãn, Lịch sử Trung Quốc, Liệt nữ truyện, Ngũ Bá, Phàn (nước), Sở (nước), Sở Trang vương, Tôn Thúc Ngao, Tể tướng, Vương hậu, Xuân Thu.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Phàn Cơ và Chữ Hán · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Phàn Cơ và Chư hầu · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Phàn Cơ và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Lệnh doãn

Lệnh doãn là một chức quan của nước Sở - một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Phàn Cơ và Lệnh doãn · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Phàn Cơ và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Liệt nữ truyện

Liệt nữ truyện (chữ Hán giản thể: 列女传; phồn thể: 列女傳; bính âm: Liènǚ zhuàn; Wade–Giles: Lieh nü chuan) là bộ sách giới thiệu hành vi của phụ nữ Trung Quốc cổ đại.

Mới!!: Phàn Cơ và Liệt nữ truyện · Xem thêm »

Ngũ Bá

Ngũ Bá (五霸), đầy đủ là Xuân Thu Ngũ bá (春秋五霸), chỉ đến một tập hợp 5 vị bá chủ thời kì Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Phàn Cơ và Ngũ Bá · Xem thêm »

Phàn (nước)

Phàn có phiên âm khác là Phiền là một nước chư hầu thời Xuân Thu nhà Tây Chu, lúc đầu được phong ở khu vực nay là phía đông nam quận Trường An, thành phố Tây An tỉnh Thiểm Tây, sau dời sang khu vực nay là thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam.

Mới!!: Phàn Cơ và Phàn (nước) · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Phàn Cơ và Sở (nước) · Xem thêm »

Sở Trang vương

Sở Trang vương (chữ Hán: 楚莊王, ? - 591 TCN), tên thật là Hùng Lữ (熊旅), hay Mị Lữ (芈旅), là vị vua thứ 25 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Phàn Cơ và Sở Trang vương · Xem thêm »

Tôn Thúc Ngao

Vĩ Ngao (chữ Hán: 蔿敖, ? - 596 TCN?), họ Mị (tức Hùng), thị tộc Vĩ, tự Tôn Thúc (孙叔), tên khác là Nhiêu, tự khác là Ngải Liệp; thường gọi là Tôn Thúc Ngao (孙叔敖), là lệnh doãn nước Sở thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Phàn Cơ và Tôn Thúc Ngao · Xem thêm »

Tể tướng

Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.

Mới!!: Phàn Cơ và Tể tướng · Xem thêm »

Vương hậu

Vương hậu (chữ Hán: 王后, tiếng Anh: Queen Consort) là một Vương tước thời phong kiến của một số quốc gia phương Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Triều Tiên và các quốc gia Châu Âu.

Mới!!: Phàn Cơ và Vương hậu · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Phàn Cơ và Xuân Thu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »