Mục lục
12 quan hệ: Amphicarpaea bracteata, Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Glossata, Gracillariidae, Gracillarioidea, Hoa Kỳ, Sải cánh.
- Lithocolletinae
- Sơ khai Lithocolletinae
Amphicarpaea bracteata
Amphicarpaea bracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Phyllonorycter morrisella và Amphicarpaea bracteata
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Phyllonorycter morrisella và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Phyllonorycter morrisella và Động vật Chân khớp
Ấu trùng
Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).
Xem Phyllonorycter morrisella và Ấu trùng
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Phyllonorycter morrisella và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Phyllonorycter morrisella và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Phyllonorycter morrisella và Côn trùng
Glossata
Glossata (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy.
Xem Phyllonorycter morrisella và Glossata
Gracillariidae
Gracillariidae là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea,.
Xem Phyllonorycter morrisella và Gracillariidae
Gracillarioidea
Gracillarioidea là một siêu họ lớn bao gồm các họ côn trùng thuộc bộ Lepidoptera.
Xem Phyllonorycter morrisella và Gracillarioidea
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Phyllonorycter morrisella và Hoa Kỳ
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Xem Phyllonorycter morrisella và Sải cánh
Xem thêm
Lithocolletinae
- Cameraria (bướm đêm)
- Chrysaster
- Chrysaster hagicola
- Chrysaster ostensackenella
- Cremastobombycia
- Cremastobombycia ambrosiaeella
- Cremastobombycia grindeliella
- Cremastobombycia ignota
- Cremastobombycia lantanella
- Cremastobombycia solidaginis
- Cremastobombycia verbesinella
- Hyloconis
- Hyloconis desmodii
- Hyloconis improvisella
- Hyloconis lespedezae
- Hyloconis puerariae
- Hyloconis wisteriae
- Leucanthiza
- Leucanthiza amphicarpeaefoliella
- Leucanthiza dircella
- Leucanthiza forbesi
- Neolithocolletis
- Neolithocolletis hikomonticola
- Neolithocolletis kangarensis
- Neolithocolletis pentadesma
- Phyllonorycter
- Phyllonorycter robiniella
- Porphyrosela
- Porphyrosela aglaozona
- Porphyrosela alternata
- Porphyrosela desmodiella
- Porphyrosela dismochrysa
- Porphyrosela dorinda
- Porphyrosela hardenbergiella
- Porphyrosela homotropha
- Porphyrosela minuta
- Porphyrosela neodoxa
- Porphyrosela teramni
- Protolithocolletis
- Protolithocolletis lathyri
Sơ khai Lithocolletinae
- Chrysaster
- Chrysaster hagicola
- Chrysaster ostensackenella
- Cremastobombycia
- Cremastobombycia ambrosiaeella
- Cremastobombycia grindeliella
- Cremastobombycia ignota
- Cremastobombycia lantanella
- Cremastobombycia solidaginis
- Cremastobombycia verbesinella
- Hyloconis
- Hyloconis desmodii
- Hyloconis improvisella
- Hyloconis lespedezae
- Hyloconis puerariae
- Hyloconis wisteriae
- Leucanthiza
- Leucanthiza amphicarpeaefoliella
- Leucanthiza dircella
- Leucanthiza forbesi
- Neolithocolletis
- Neolithocolletis hikomonticola
- Neolithocolletis kangarensis
- Neolithocolletis pentadesma
- Phyllonorycter robiniella
- Porphyrosela
- Porphyrosela aglaozona
- Porphyrosela alternata
- Porphyrosela desmodiella
- Porphyrosela dismochrysa
- Porphyrosela dorinda
- Porphyrosela hardenbergiella
- Porphyrosela homotropha
- Porphyrosela minuta
- Porphyrosela neodoxa
- Porphyrosela teramni
- Protolithocolletis
- Protolithocolletis lathyri