Mục lục
15 quan hệ: Đậu triều, Động vật, Động vật Chân khớp, Ấn Độ, Ấu trùng, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Chi Thóc lép, Glossata, Gracillariidae, Gracillarioidea, Porphyrosela, Rhynchosia, Rhynchosia minima.
- Lithocolletinae
- Sơ khai Lithocolletinae
Đậu triều
''Cajanus cajan''Đậu triều (tên khoa học Cajanus cajan L. Millsp, tên tiếng Anh: pigeon pea, tên khác: đậu săng, đậu cọc rào) là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu (Fabaceae), dạng bán thân gỗ, thuộc nhóm cây lâu năm (lưu niên) nhưng hầu hết được trồng hàng năm để thu quả; thân khoẻ, hoá gỗ cao tới 4m, nhánh đâm tự do, hệ rễ ăn sâu và rộng, rễ cái ăn sâu tới khoảng 2m.
Xem Porphyrosela neodoxa và Đậu triều
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Porphyrosela neodoxa và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Porphyrosela neodoxa và Động vật Chân khớp
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Porphyrosela neodoxa và Ấn Độ
Ấu trùng
Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).
Xem Porphyrosela neodoxa và Ấu trùng
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Porphyrosela neodoxa và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Porphyrosela neodoxa và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Porphyrosela neodoxa và Côn trùng
Chi Thóc lép
Desmodium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Porphyrosela neodoxa và Chi Thóc lép
Glossata
Glossata (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy.
Xem Porphyrosela neodoxa và Glossata
Gracillariidae
Gracillariidae là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea,.
Xem Porphyrosela neodoxa và Gracillariidae
Gracillarioidea
Gracillarioidea là một siêu họ lớn bao gồm các họ côn trùng thuộc bộ Lepidoptera.
Xem Porphyrosela neodoxa và Gracillarioidea
Porphyrosela
Porphyrosela là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae.
Xem Porphyrosela neodoxa và Porphyrosela
Rhynchosia
Rhynchosia (Snoutbean) là một chi thực vật có hoa trong họ Fabaceae.
Xem Porphyrosela neodoxa và Rhynchosia
Rhynchosia minima
Rhynchosia minima là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Porphyrosela neodoxa và Rhynchosia minima
Xem thêm
Lithocolletinae
- Cameraria (bướm đêm)
- Chrysaster
- Chrysaster hagicola
- Chrysaster ostensackenella
- Cremastobombycia
- Cremastobombycia ambrosiaeella
- Cremastobombycia grindeliella
- Cremastobombycia ignota
- Cremastobombycia lantanella
- Cremastobombycia solidaginis
- Cremastobombycia verbesinella
- Hyloconis
- Hyloconis desmodii
- Hyloconis improvisella
- Hyloconis lespedezae
- Hyloconis puerariae
- Hyloconis wisteriae
- Leucanthiza
- Leucanthiza amphicarpeaefoliella
- Leucanthiza dircella
- Leucanthiza forbesi
- Neolithocolletis
- Neolithocolletis hikomonticola
- Neolithocolletis kangarensis
- Neolithocolletis pentadesma
- Phyllonorycter
- Phyllonorycter robiniella
- Porphyrosela
- Porphyrosela aglaozona
- Porphyrosela alternata
- Porphyrosela desmodiella
- Porphyrosela dismochrysa
- Porphyrosela dorinda
- Porphyrosela hardenbergiella
- Porphyrosela homotropha
- Porphyrosela minuta
- Porphyrosela neodoxa
- Porphyrosela teramni
- Protolithocolletis
- Protolithocolletis lathyri
Sơ khai Lithocolletinae
- Chrysaster
- Chrysaster hagicola
- Chrysaster ostensackenella
- Cremastobombycia
- Cremastobombycia ambrosiaeella
- Cremastobombycia grindeliella
- Cremastobombycia ignota
- Cremastobombycia lantanella
- Cremastobombycia solidaginis
- Cremastobombycia verbesinella
- Hyloconis
- Hyloconis desmodii
- Hyloconis improvisella
- Hyloconis lespedezae
- Hyloconis puerariae
- Hyloconis wisteriae
- Leucanthiza
- Leucanthiza amphicarpeaefoliella
- Leucanthiza dircella
- Leucanthiza forbesi
- Neolithocolletis
- Neolithocolletis hikomonticola
- Neolithocolletis kangarensis
- Neolithocolletis pentadesma
- Phyllonorycter robiniella
- Porphyrosela
- Porphyrosela aglaozona
- Porphyrosela alternata
- Porphyrosela desmodiella
- Porphyrosela dismochrysa
- Porphyrosela dorinda
- Porphyrosela hardenbergiella
- Porphyrosela homotropha
- Porphyrosela minuta
- Porphyrosela neodoxa
- Porphyrosela teramni
- Protolithocolletis
- Protolithocolletis lathyri