Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Brasil, Họ Nhái bén, Môi sinh, Mất môi trường sống, Phyllomedusa, Rừng, 1950.
- Phyllomedusa
- Scaturiginichthys
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Phyllomedusa distincta và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Phyllomedusa distincta và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Phyllomedusa distincta và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Phyllomedusa distincta và Bộ Không đuôi
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Phyllomedusa distincta và Brasil
Họ Nhái bén
Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae).
Xem Phyllomedusa distincta và Họ Nhái bén
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Phyllomedusa distincta và Môi sinh
Mất môi trường sống
Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.
Xem Phyllomedusa distincta và Mất môi trường sống
Phyllomedusa
Phyllomedusa là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.
Xem Phyllomedusa distincta và Phyllomedusa
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Phyllomedusa distincta và Rừng
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Phyllomedusa distincta và 1950
Xem thêm
Phyllomedusa
- Phyllomedusa
- Phyllomedusa bicolor
- Phyllomedusa boliviana
- Phyllomedusa camba
- Phyllomedusa coelestis
- Phyllomedusa distincta
- Phyllomedusa iheringii
- Phyllomedusa sauvagii
- Phyllomedusa tarsius
- Phyllomedusa tetraploidea
- Phyllomedusa trinitatis
- Phyllomedusa vaillantii
- Phyllomedusa venusta
Scaturiginichthys
- Chi Nhái mắt đỏ
- Cruziohyla
- Hylomantis
- Hylomantis aspera
- Hylomantis buckleyi
- Hylomantis danieli
- Hylomantis granulosa
- Hylomantis hulli
- Hylomantis medinai
- Hylomantis psilopygion
- Pachymedusa dacnicolor
- Phasmahyla
- Phasmahyla cochranae
- Phasmahyla exilis
- Phasmahyla guttata
- Phasmahyla jandaia
- Phrynomedusa appendiculata
- Phrynomedusa bokermanni
- Phrynomedusa marginata
- Phyllomedusa
- Phyllomedusa boliviana
- Phyllomedusa camba
- Phyllomedusa centralis
- Phyllomedusa coelestis
- Phyllomedusa distincta
- Phyllomedusa iheringii
- Phyllomedusa megacephala
- Phyllomedusa oreades
- Phyllomedusa palliata
- Phyllomedusa perinesos
- Phyllomedusa tarsius
- Phyllomedusa tetraploidea
- Phyllomedusa tomopterna
- Phyllomedusa vaillantii
- Phyllomedusa venusta