Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Brasil, Họ Nhái bén, Môi sinh, Mất môi trường sống, Phasmahyla, Rừng, Sông, 1924.
- Phasmahyla
- Scaturiginichthys
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Phasmahyla guttata và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Phasmahyla guttata và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Phasmahyla guttata và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Phasmahyla guttata và Bộ Không đuôi
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Phasmahyla guttata và Brasil
Họ Nhái bén
Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae).
Xem Phasmahyla guttata và Họ Nhái bén
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Phasmahyla guttata và Môi sinh
Mất môi trường sống
Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.
Xem Phasmahyla guttata và Mất môi trường sống
Phasmahyla
Phasmahyla là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.
Xem Phasmahyla guttata và Phasmahyla
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Phasmahyla guttata và Rừng
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Phasmahyla guttata và Sông
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Phasmahyla guttata và 1924
Xem thêm
Phasmahyla
- Phasmahyla
- Phasmahyla cochranae
- Phasmahyla exilis
- Phasmahyla guttata
- Phasmahyla jandaia
Scaturiginichthys
- Chi Nhái mắt đỏ
- Cruziohyla
- Hylomantis
- Hylomantis aspera
- Hylomantis buckleyi
- Hylomantis danieli
- Hylomantis granulosa
- Hylomantis hulli
- Hylomantis medinai
- Hylomantis psilopygion
- Pachymedusa dacnicolor
- Phasmahyla
- Phasmahyla cochranae
- Phasmahyla exilis
- Phasmahyla guttata
- Phasmahyla jandaia
- Phrynomedusa appendiculata
- Phrynomedusa bokermanni
- Phrynomedusa marginata
- Phyllomedusa
- Phyllomedusa boliviana
- Phyllomedusa camba
- Phyllomedusa centralis
- Phyllomedusa coelestis
- Phyllomedusa distincta
- Phyllomedusa iheringii
- Phyllomedusa megacephala
- Phyllomedusa oreades
- Phyllomedusa palliata
- Phyllomedusa perinesos
- Phyllomedusa tarsius
- Phyllomedusa tetraploidea
- Phyllomedusa tomopterna
- Phyllomedusa vaillantii
- Phyllomedusa venusta