Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Sả, Chim, Họ Bồng chanh, Pelargopsis.
- Chim Sri Lanka
- Pelargopsis
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Pelargopsis capensis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pelargopsis capensis và Động vật có dây sống
Bộ Sả
Bộ Sả (danh pháp khoa học: Coraciiformes) theo phân loại truyền thống là một nhóm của các loài chim tương tự như chim sẻ thường là có bộ lông lòe loẹt, bao gồm bói cá, đầu rìu, trảu, sả và hồng hoàng.
Xem Pelargopsis capensis và Bộ Sả
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Pelargopsis capensis và Chim
Họ Bồng chanh
Họ Bồng chanh hay họ Bói cá sông (tên khoa học Alcedinidae), là một trong ba họ chim trong nhóm bói cá.
Xem Pelargopsis capensis và Họ Bồng chanh
Pelargopsis
Pelargopsis là một chi chim trong họ Alcedinidae.
Xem Pelargopsis capensis và Pelargopsis
Xem thêm
Chim Sri Lanka
- Aerodramus unicolor
- Bói cá tai lam
- Cò quăm đầu đen
- Cú muỗi mỏ quặp Sri Lanka
- Cú muỗi Ấn Độ
- Caprimulgus atripennis
- Chim nghệ đuôi trắng
- Chim sâu mỏ nhạt
- Chloropsis jerdoni
- Choi choi cổ khoang
- Chrysocolaptes stricklandi
- Cinnyris lotenius
- Columba torringtoniae
- Dù dì Nepal
- Dicrurus caerulescens
- Diều Legge
- Diều hoa
- Dumetia hyperythra
- Francolinus pictus
- Gracula indica
- Harpactes fasciatus
- Iole indica
- Leptocoma zeylonica
- Lonchura kelaarti
- Lonchura malacca
- Mirafra affinis
- Myophonus blighi
- Otus thilohoffmanni
- Perdicula asiatica
- Phaenicophaeus viridirostris
- Phodilus assimilis
- Phường chèo đỏ lớn
- Prinia sylvatica
- Psittacula calthropae
- Pycnonotus penicillatus
- Rhopocichla atriceps
- Sternula saundersi
- Sả mỏ rộng
- Turdoides affinis
- Turdoides rufescens
- Zosterops ceylonensis
Pelargopsis
Còn được gọi là Pelargopsis capensis burmanica, Pelargopsis capensis capensis, Pelargopsis capensis cyanopteryx, Pelargopsis capensis floresiana, Pelargopsis capensis gigantea, Pelargopsis capensis gouldi, Pelargopsis capensis inominata, Pelargopsis capensis intermedia, Pelargopsis capensis isoptera, Pelargopsis capensis javana, Pelargopsis capensis malaccensis, Pelargopsis capensis nesoeca, Pelargopsis capensis osmastoni, Pelargopsis capensis simalurensis, Pelargopsis capensis sodalis, Sả mỏ rộng.