Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Gõ kiến, Chim, Chrysocolaptes, Họ Gõ kiến, 1854.
- Chim Sri Lanka
- Chrysocolaptes
- Sơ khai Bộ Gõ kiến
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Chrysocolaptes stricklandi và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Chrysocolaptes stricklandi và Động vật có dây sống
Bộ Gõ kiến
Bộ Gõ kiến (danh pháp khoa học: Piciformes) là bộ chim gồm có 9 họ, với khoảng 77 chi hiện hữu và hơn 430 loài.
Xem Chrysocolaptes stricklandi và Bộ Gõ kiến
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Chrysocolaptes stricklandi và Chim
Chrysocolaptes
Chrysocolaptes là một chi chim trong họ Picidae.
Xem Chrysocolaptes stricklandi và Chrysocolaptes
Họ Gõ kiến
Họ Gõ kiến (tên khoa học Picidae) là một trong số 8 họ chim thuộc bộ Gõ kiến.
Xem Chrysocolaptes stricklandi và Họ Gõ kiến
1854
1854 (số La Mã: MDCCCLIV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Chrysocolaptes stricklandi và 1854
Xem thêm
Chim Sri Lanka
- Aerodramus unicolor
- Bói cá tai lam
- Cò quăm đầu đen
- Cú muỗi mỏ quặp Sri Lanka
- Cú muỗi Ấn Độ
- Caprimulgus atripennis
- Chim nghệ đuôi trắng
- Chim sâu mỏ nhạt
- Chloropsis jerdoni
- Choi choi cổ khoang
- Chrysocolaptes stricklandi
- Cinnyris lotenius
- Columba torringtoniae
- Dù dì Nepal
- Dicrurus caerulescens
- Diều Legge
- Diều hoa
- Dumetia hyperythra
- Francolinus pictus
- Gracula indica
- Harpactes fasciatus
- Iole indica
- Leptocoma zeylonica
- Lonchura kelaarti
- Lonchura malacca
- Mirafra affinis
- Myophonus blighi
- Otus thilohoffmanni
- Perdicula asiatica
- Phaenicophaeus viridirostris
- Phodilus assimilis
- Phường chèo đỏ lớn
- Prinia sylvatica
- Psittacula calthropae
- Pycnonotus penicillatus
- Rhopocichla atriceps
- Sternula saundersi
- Sả mỏ rộng
- Turdoides affinis
- Turdoides rufescens
- Zosterops ceylonensis
Chrysocolaptes
- Chrysocolaptes
- Chrysocolaptes erythrocephalus
- Chrysocolaptes festivus
- Chrysocolaptes guttacristatus
- Chrysocolaptes haematribon
- Chrysocolaptes stricklandi
- Chrysocolaptes strictus
- Chrysocolaptes xanthocephalus
- Gõ kiến vàng lớn
Sơ khai Bộ Gõ kiến
- Blythipicus
- Blythipicus rubiginosus
- Campethera
- Campethera caroli
- Campethera mombassica
- Campethera tullbergi
- Chi Gõ kiến
- Chrysocolaptes
- Chrysocolaptes erythrocephalus
- Chrysocolaptes haematribon
- Chrysocolaptes stricklandi
- Chrysocolaptes strictus
- Chrysocolaptes xanthocephalus
- Dendrocopos
- Dendrocopos auriceps
- Dendrocopos darjellensis
- Dendrocopos leucopterus
- Dendrocopos macei
- Dendrocopos maculatus
- Dendrocopos moluccensis
- Dendrocopos temminckii
- Dendropicos
- Dendropicos griseocephalus
- Dendropicos poecilolaemus
- Dinopium
- Dinopium everetti
- Dinopium rafflesii
- Gõ kiến lùn đầu vàng
- Gõ kiến nâu cổ đỏ
- Gõ kiến nhỏ nâu xám
- Gõ kiến vàng lớn
- Gõ kiến xanh đầu đỏ
- Gecinulus
- Gecinulus viridis
- Hemicircus
- Meiglyptes
- Meiglyptes tristis
- Meiglyptes tukki
- Mulleripicus
- Mulleripicus funebris
- Piculus
- Picus awokera
- Picus puniceus
- Picus squamatus
- Picus viridanus
- Picus vittatus
- Reinwardtipicus validus
- Sasia
- Veniliornis