Mục lục
7 quan hệ: Bộ Long đởm, Carl Linnaeus, Họ Thiến thảo, Pavetta, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Pavetta
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Xem Pavetta indica và Bộ Long đởm
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Xem Pavetta indica và Carl Linnaeus
Họ Thiến thảo
Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.
Xem Pavetta indica và Họ Thiến thảo
Pavetta
Pavetta là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Pavetta indica và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Pavetta indica và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Pavetta indica và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Pavetta
- Pavetta
- Pavetta australiensis
- Pavetta axillipara
- Pavetta blanda
- Pavetta brachycalyx
- Pavetta capensis
- Pavetta gleniei
- Pavetta holstii
- Pavetta indica
- Pavetta intermedia
- Pavetta kimberleyana
- Pavetta kupensis
- Pavetta lasioclada
- Pavetta linearifolia
- Pavetta lynesii
- Pavetta manyanguensis
- Pavetta mollissima
- Pavetta monticola
- Pavetta muiriana
- Pavetta nitidissima
- Pavetta rubentifolia
- Pavetta schumanniana
- Pavetta sparsipila
- Pavetta tarennoides
Còn được gọi là Pavetta indica glabrescens, Pavetta indica tomentosa.