Mục lục
6 quan hệ: Bộ Cẩm chướng, Họ Xương rồng, Opuntia, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Opuntia
Bộ Cẩm chướng
Bộ Cẩm chướng (danh pháp khoa học: Caryophyllales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Opuntia pailana và Bộ Cẩm chướng
Họ Xương rồng
Đủ loại xương rồng trồng trong chậu hoa Họ Xương rồng (danh pháp khoa học: Cactaceae) thường là các loài cây mọng nước hai lá mầm và có hoa.
Xem Opuntia pailana và Họ Xương rồng
Opuntia
Opuntia là một chi xương rồng thuộc họ, Cactaceae.
Xem Opuntia pailana và Opuntia
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Opuntia pailana và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Opuntia pailana và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Opuntia pailana và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Opuntia
- Opuntia
- Opuntia anacantha
- Opuntia arenaria
- Opuntia atrispina
- Opuntia auberi
- Opuntia aurantiaca
- Opuntia aurea
- Opuntia azurea
- Opuntia basilaris
- Opuntia caracassana
- Opuntia chaffeyi
- Opuntia chlorotica
- Opuntia elata
- Opuntia engelmannii
- Opuntia erinacea
- Opuntia fragilis
- Opuntia fuliginosa
- Opuntia galapageia
- Opuntia hitchcockii
- Opuntia huajuapensis
- Opuntia humifusa
- Opuntia hyptiacantha
- Opuntia lagunae
- Opuntia leucotricha
- Opuntia littoralis
- Opuntia macrocentra
- Opuntia macrorhiza
- Opuntia megarhiza
- Opuntia microdasys
- Opuntia monacantha
- Opuntia oricola
- Opuntia pachyrrhiza
- Opuntia pailana
- Opuntia phaeacantha
- Opuntia pilifera
- Opuntia polyacantha
- Opuntia quitensis
- Opuntia rastrera
- Opuntia robusta
- Opuntia spinosibacca
- Opuntia stenopetala
- Opuntia sulphurea
- Opuntia tehuacana
- Opuntia tomentosa
- Opuntia triacantha
- Opuntia tuna
- Vợt gai
- Xương rồng Nopal
- Xương rồng đất