Mục lục
9 quan hệ: Cephaloziaceae, Cuba, Jungermanniales, Jungermanniopsida, Môi sinh, Ngành Rêu tản, Nowellia, Rừng, Thực vật.
- Cephaloziaceae
Cephaloziaceae
Cephaloziaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.
Xem Nowellia wrightii và Cephaloziaceae
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Jungermanniales
Jungermanniales là một bộ lớn nhất trong ngành Rêu tản.
Xem Nowellia wrightii và Jungermanniales
Jungermanniopsida
Jungermanniopsida là tên khoa học của một lớp rêu tản có hai bộ Jungermanniales và Metzgeriales, với khoảng 5.000 đến 7.000 loài.
Xem Nowellia wrightii và Jungermanniopsida
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Nowellia wrightii và Môi sinh
Ngành Rêu tản
Ngành Rêu tản, hay còn gọi là ngành Địa tiền (danh pháp khoa học Marchantiophyta) là một phân loại thực vật trên cạn thuộc nhóm rêu không mạch.
Xem Nowellia wrightii và Ngành Rêu tản
Nowellia
Nowellia là một chi rêu tản thuộc họ Cephaloziaceae.
Xem Nowellia wrightii và Nowellia
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Nowellia wrightii và Thực vật