Mục lục
33 quan hệ: Đế quốc Brasil, Brasil, Café Filho, Carlos Luz, Eurico Gaspar Dutra, Getúlio Vargas, Juscelino Kubitschek, Lages, Paraná (bang), Santa Catarina (bang), São José dos Pinhais, Tổng thống Brasil, 1 tháng 2, 1 tháng 5, 11 tháng 11, 16 tháng 11, 16 tháng 5, 1888, 19 tháng 9, 1935, 1937, 1945, 1946, 1951, 1955, 1956, 1957, 1958, 3 tháng 10, 3 tháng 9, 31 tháng 1, 4 tháng 11, 6 tháng 11.
- Tổng thống Brasil
Đế quốc Brasil
Đế quốc Brasil là một quốc gia tồn tại trong thế kỷ 19, về đại thể bao gồm các lãnh thổ mà nay tạo thành Brasil và Uruguay.
Xem Nereu Ramos và Đế quốc Brasil
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Café Filho
João Fernandes Campos Café Filho GCTE (3 tháng 2 năm 1899 - 20 tháng 2 năm 1970) là một chính khách Brasil, từng là Tổng thống thứ 18 của Brasil, lên nắm quyền sau khi tự tử của cựu Tổng thống Getúlio Vargas.
Carlos Luz
Carlos Coimbra da Luz (tiếng Bồ Đào Nha:, 4 tháng 8 năm 1894 - 9 tháng 2 năm 1961) là một chính trị gia Braxin.
Eurico Gaspar Dutra
Eurico Gaspar Dutra (18 tháng 5 năm 1883 - 11 tháng 6 năm 1974), là một nhà lãnh đạo quân sự và chính trị gia Brasil, từng là Tổng thống thứ 16 của Brasil từ năm 1946 đến năm 1951.
Xem Nereu Ramos và Eurico Gaspar Dutra
Getúlio Vargas
Getúlio Dornelles Vargas (tiếng Bồ Đào Nha phát âm:; 19 tháng 4 năm 1882 - 24 tháng 8 năm 1954) là Tổng thống của Brasil, đầu tiên là nhà độc tài từ năm 1930-1945, và trong một thời hạn bầu cử dân chủ từ năm 1951 cho đến khi tự tử vào năm 1954.
Xem Nereu Ramos và Getúlio Vargas
Juscelino Kubitschek
Juscelino Kubitschek de Oliveira (tiếng Bồ Đào Nha phát âm:, ngày 12 tháng 9 năm 1902 đến ngày 22 tháng 8 năm 1976), được biết đến bằng chữ viết tắt JK, là một chính trị gia nổi tiếng của Brazil, từng là Tổng thống thứ 21 của Brazil từ năm 1956 đến năm 1961 Thuật ngữ của ông được đánh dấu bởi sự thịnh vượng kinh tế và ổn định chính trị, được biết đến nhiều nhất trong việc xây dựng một thủ đô mới, Brasília.
Xem Nereu Ramos và Juscelino Kubitschek
Lages
Lages là một đô thị thuộc bang Santa Catarina, Brasil.
Paraná (bang)
Paraná là một bang của Brasil, toạ lạc ở phía nam quốc gia này, phía bắc giáp bang São Paulo, phía đông giáp Đại Tây Dương, phía nam giáp bang Santa Catarina và tỉnh Misiones của Argentina, phía tây giáp Mato Grosso do Sul và Cộng hoà Paraguay, với sông Paraná là đường biên giới phía tây tây.
Xem Nereu Ramos và Paraná (bang)
Santa Catarina (bang)
Santa Catarina là một bang nằm ở miền nam Brasil, đây là một trong những bang có chất lượng sống tốt nhất ở châu Mỹ La tinh.
Xem Nereu Ramos và Santa Catarina (bang)
São José dos Pinhais
São José dos Pinhais là một đô thị thuộc bang Paraná, Brasil.
Xem Nereu Ramos và São José dos Pinhais
Tổng thống Brasil
Tổng thống Brasil, danh xưng chính thức là Tổng thống Cộng hòa Liên bang Brazil (Presidente da República Federativa do Brasil) hoặc đơn giản là Tổng thống Cộng hòa (Presidente da República), là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ Brasil.
Xem Nereu Ramos và Tổng thống Brasil
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Nereu Ramos và 11 tháng 11
16 tháng 11
Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Nereu Ramos và 16 tháng 11
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1888
Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
3 tháng 10
Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
4 tháng 11
Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Tổng thống Brasil
- Café Filho
- Carlos Luz
- Delfim Moreira
- Deodoro da Fonseca
- Epitácio Pessoa
- Eurico Gaspar Dutra
- Floriano Peixoto
- Francisco de Paula Rodrigues Alves
- Hermes da Fonseca
- Jânio Quadros
- Júlio Prestes
- João Goulart
- José Linhares
- Juscelino Kubitschek
- Luiz Inácio Lula da Silva
- Manuel Ferraz de Campos Sales
- Michel Temer
- Nereu Ramos
- Nilo Peçanha
- Prudente de Morais
- Tổng thống Brasil
- Venceslau Brás
- Washington Luís