42 quan hệ: Đại học Liên bang Minas Gerais, Belo Horizonte, Brasília, Brasil, Chính khách, Diamantina, Minas Gerais, Giáo hội Công giáo Rôma, Goiás, Jânio Quadros, João Goulart, Minas Gerais, Nereu Ramos, Nhà vật lý, Resende, Rio de Janeiro, Rio de Janeiro (bang), Tổng thống Brasil, Tiếng Bồ Đào Nha, 1 tháng 2, 10 tháng 11, 12 tháng 9, 18 tháng 9, 1902, 1935, 1937, 1940, 1945, 1946, 1951, 1955, 1956, 1961, 1964, 1976, 22 tháng 8, 23 tháng 10, 3 tháng 5, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 31 tháng 1, 31 tháng 3, 4 tháng 10, 8 tháng 6.
Đại học Liên bang Minas Gerais
Đại học Liên bang Minas Gerais (tiếng Bồ Đào Nha: Universidade Federal de Minas Gerais) là một trường đại học liên bang nằm ở Belo Horizonte, bang Minas Gerais, Brazil.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Đại học Liên bang Minas Gerais · Xem thêm »
Belo Horizonte
Belo Horizonte, một thành phố ở đông nam Brasil, là thủ phủ của bang Minas Gerais.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Belo Horizonte · Xem thêm »
Brasília
Brasília là thủ đô liên bang của Brasil và là nơi đặt trụ sở của chính quyền Quận Liên bang.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Brasília · Xem thêm »
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Brasil · Xem thêm »
Chính khách
London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Chính khách · Xem thêm »
Diamantina, Minas Gerais
Diamantina (Adamantine, tiếng Bồ Đào Nha phát âm) là một đô thị thuộc bang Minas Gerais, Brasil.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Diamantina, Minas Gerais · Xem thêm »
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Giáo hội Công giáo Rôma · Xem thêm »
Goiás
Goiás là một bang nằm ở trung tâm Brasil.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Goiás · Xem thêm »
Jânio Quadros
Jânio da Silva Quadros (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: (lắng nghe), 25 tháng 1 năm 1917 - ngày 16 tháng 2 năm 1992) là một chính trị gia Braxin đã từng là Tổng thống thứ 22 của Brazil từ ngày 31 tháng 1 đến ngày 25 tháng 8 năm 1961, Khi ông từ chức.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Jânio Quadros · Xem thêm »
João Goulart
João Belchior Marques Goulart (phát âm tiếng Bồ Đào Nha gaucho: hoặc trong phương ngữ Fluminense chuẩn; 01 tháng 3 năm 1918 - 06 tháng 12 năm 1976) là một chính trị gia người Brasil từng là Tổng thống thứ 24 của Brasil cho đến khi quân đội đảo chính lật đổ ông vào ngày 01 tháng 4 năm 1964.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và João Goulart · Xem thêm »
Minas Gerais
Minas Gerais là một trong 26 bang của Brasil.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Minas Gerais · Xem thêm »
Nereu Ramos
Nereu de Oliveira Ramos (3 tháng 9 năm 1888 - 16 tháng 6 năm 1958) là một nhân vật chính trị Brasil.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Nereu Ramos · Xem thêm »
Nhà vật lý
Một nhà vật lý là một nhà khoa học chuyên sâu vào lĩnh vực vật lý.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Nhà vật lý · Xem thêm »
Resende, Rio de Janeiro
Resende là một đô thị ở bang Rio de Janeiro, Brasil.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Resende, Rio de Janeiro · Xem thêm »
Rio de Janeiro (bang)
Rio de Janeiro là một bang ở phía đông Brasil, giáp Đại Tây Dương về phía đông, phía nam giáp bang São Paulo còn phía tây còn bắc là các bang Minas Gerais và Espírito Santo.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Rio de Janeiro (bang) · Xem thêm »
Tổng thống Brasil
Tổng thống Brasil, danh xưng chính thức là Tổng thống Cộng hòa Liên bang Brazil (Presidente da República Federativa do Brasil) hoặc đơn giản là Tổng thống Cộng hòa (Presidente da República), là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ Brasil.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Tổng thống Brasil · Xem thêm »
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1 tháng 2 · Xem thêm »
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 10 tháng 11 · Xem thêm »
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 12 tháng 9 · Xem thêm »
18 tháng 9
Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 18 tháng 9 · Xem thêm »
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1902 · Xem thêm »
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1935 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1937 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1940 · Xem thêm »
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1945 · Xem thêm »
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1946 · Xem thêm »
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1951 · Xem thêm »
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1955 · Xem thêm »
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1956 · Xem thêm »
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1961 · Xem thêm »
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1964 · Xem thêm »
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 1976 · Xem thêm »
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 22 tháng 8 · Xem thêm »
23 tháng 10
Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 23 tháng 10 · Xem thêm »
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 3 tháng 5 · Xem thêm »
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 30 tháng 1 · Xem thêm »
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 30 tháng 10 · Xem thêm »
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 31 tháng 1 · Xem thêm »
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 31 tháng 3 · Xem thêm »
4 tháng 10
Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 4 tháng 10 · Xem thêm »
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Juscelino Kubitschek và 8 tháng 6 · Xem thêm »