Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Natasha Bedingfield

Mục lục Natasha Bedingfield

Natasha Bedingfield (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1981) là một ca sĩ hát nhạc pop người Anh, và là em gái của ca sĩ Daniel Bedingfield.

Mục lục

  1. 31 quan hệ: Anh, Apple Inc., Đĩa đơn, Billboard, Blue-eyed soul, Ca sĩ, Daniel Bedingfield, Dương cầm, Giải Âm nhạc châu Âu của MTV, Giải Brit, Giải Grammy, Guitar, Hip hop, Hoa Kỳ, ITunes, Los Angeles, Luân Đôn, MTV, New Zealand, Người Anh, Nhạc pop, Nhạc sĩ, Rap, Sony Music, 1981, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 26 tháng 11.

  2. Nữ ca sĩ pop Anh

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Natasha Bedingfield và Anh

Apple Inc.

Apple Inc. là một tập đoàn công nghệ máy tính của Mỹ có trụ sở chính đặt tại Cupertino, California.

Xem Natasha Bedingfield và Apple Inc.

Đĩa đơn

Trong nền công nghiệp âm nhạc, đĩa đơn (single) thường là một bài hát xuất hiện trong album hiện thời, nhằm mục đích để quảng bá album đó.

Xem Natasha Bedingfield và Đĩa đơn

Billboard

Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.

Xem Natasha Bedingfield và Billboard

Blue-eyed soul

Blue-eyed soul (còn gọi là white soul hay pop soul) là cụm từ dùng để chỉ loại nhạc R&B và soul được thể hiện bởi các nghệ sĩ người da trắng, với sự ảnh hưởng mạnh mẽ của nhạc pop.

Xem Natasha Bedingfield và Blue-eyed soul

Ca sĩ

tứ kiệt Beatles Ca sĩ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, ballad, dance, rapper...

Xem Natasha Bedingfield và Ca sĩ

Daniel Bedingfield

Daniel John Bedingfield (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1979 tại New Zealand) là một ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Anh.

Xem Natasha Bedingfield và Daniel Bedingfield

Dương cầm

300px Dương cầm (piano) là một nhạc cụ thuộc bộ dây phím, rất phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới.

Xem Natasha Bedingfield và Dương cầm

Giải Âm nhạc châu Âu của MTV

Giải Âm nhạc châu Âu của MTV (MTV Europe Music Awards hay MTV EMAs hay đơn giản EMAs) là một giải thưởng thành lập năm 1994 bởi kênh truyền hình MTV châu Âu.

Xem Natasha Bedingfield và Giải Âm nhạc châu Âu của MTV

Giải Brit

Giải Brit (tên gốc: Brit Awards, được viết cách điệu thành BRIT Awards; thường được gọi đơn giản là Brits) là giải thưởng âm nhạc thường niên của Công nghiệp ghi âm Anh, tương đương với Giải Grammy của Hoa Kỳ.

Xem Natasha Bedingfield và Giải Brit

Giải Grammy

Giải Grammy (tên sơ khai Gramophone Awards hay đơn giản Grammy) là một giải thưởng được tổ chức bởi Viện thu âm nghệ thuật và khoa học quốc gia của Hoa Kỳ cho những thành tựu xuất sắc trong ngành công nghiệp thu âm.

Xem Natasha Bedingfield và Giải Grammy

Guitar

nh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển Guitar, phiên âm: ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay.

Xem Natasha Bedingfield và Guitar

Hip hop

Hip hopMerriam-Webster Dictionary entry on hip-hop, retrieved from: A subculture especially of inner-city black youths who are typically devotees of rap music; the stylized rhythmic music that commonly accompanies rap; also rap together with this music.

Xem Natasha Bedingfield và Hip hop

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Natasha Bedingfield và Hoa Kỳ

ITunes

iTunes hay là một trình đa phương tiện, thư viện, ứng dụng quản lý di động được phát triển bởi Apple.

Xem Natasha Bedingfield và ITunes

Los Angeles

Los Angeles (viết tắt LA; phát âm tiếng Anh:; phiên âm Lốt An-giơ-lét) là thành phố lớn nhất tiểu bang California và lớn thứ nhì tại Hoa Kỳ, thuộc về Quận Los Angeles.

Xem Natasha Bedingfield và Los Angeles

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem Natasha Bedingfield và Luân Đôn

MTV

MTV (Music Television hay Kênh truyền hình âm nhạc) là một kênh truyền hình cáp và truyền hình vệ tinh của Mỹ thuộc sở hữu của MTV Networks Music & Logo Group, một đơn vị của bộ phận Viacom Media Networks trực thuộc tập đoàn Viacom.

Xem Natasha Bedingfield và MTV

New Zealand

New Zealand (phiên âm tiếng Việt: Niu Di-lân; phát âm tiếng Anh:; tiếng Māori: Aotearoa) hay Tân Tây Lanlà một đảo quốc tại khu vực tây nam của Thái Bình Dương.

Xem Natasha Bedingfield và New Zealand

Người Anh

Người Anh (tiếng Anh cổ: Englisc) là một dân tộc và nhóm dân tộc bản địa Anh, với ngôn ngữ chính là tiếng Anh.

Xem Natasha Bedingfield và Người Anh

Nhạc pop

Nhạc pop (viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Popular music, tiếng Việt: Nhạc phổ thông) là một thể loại của nhạc đương đại và rất phổ biến trong làng nhạc đại chúng.

Xem Natasha Bedingfield và Nhạc pop

Nhạc sĩ

Nhạc sĩ (hay còn được gọi là nghệ sĩ âm nhạc), theo Bách khoa toàn thư Việt Nam, được hiểu là một người hoạt động chuyên nghiệp và nắm vững một ngành nghệ thuật âm nhạc nào đó.

Xem Natasha Bedingfield và Nhạc sĩ

Rap

Một ca sĩ đang Rap Rap (phát âm tiếng Việt như là Ráp) là viết tắt của 3 từ Rhythm - And - Poetry là một hình thức nghệ thuật trong văn hóa Hip hop xuất phát từ Âu Mỹ và được đặc trưng bằng việc trình diễn thông qua việc nói hoặc hô vang lời bài hát, ca từ một cách có vần điệu, kết hợp với động tác nhảy nhót, tạo hình.

Xem Natasha Bedingfield và Rap

Sony Music

Sony Music Entertainment (thường được biết đến với cái tên Sony Music, hoặc tên viết tắt, SME) là một công ty chuyên sản xuất các bài hát, đĩa đơn, thuộc hãng công nghệ nổi tiếng Sony.

Xem Natasha Bedingfield và Sony Music

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Natasha Bedingfield và 1981

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Natasha Bedingfield và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem Natasha Bedingfield và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Natasha Bedingfield và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Natasha Bedingfield và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Natasha Bedingfield và 2008

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Natasha Bedingfield và 26 tháng 11

Xem thêm

Nữ ca sĩ pop Anh