Mục lục
31 quan hệ: Anh, Apple Inc., Đĩa đơn, Billboard, Blue-eyed soul, Ca sĩ, Daniel Bedingfield, Dương cầm, Giải Âm nhạc châu Âu của MTV, Giải Brit, Giải Grammy, Guitar, Hip hop, Hoa Kỳ, ITunes, Los Angeles, Luân Đôn, MTV, New Zealand, Người Anh, Nhạc pop, Nhạc sĩ, Rap, Sony Music, 1981, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 26 tháng 11.
- Nữ ca sĩ pop Anh
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem Natasha Bedingfield và Anh
Apple Inc.
Apple Inc. là một tập đoàn công nghệ máy tính của Mỹ có trụ sở chính đặt tại Cupertino, California.
Xem Natasha Bedingfield và Apple Inc.
Đĩa đơn
Trong nền công nghiệp âm nhạc, đĩa đơn (single) thường là một bài hát xuất hiện trong album hiện thời, nhằm mục đích để quảng bá album đó.
Xem Natasha Bedingfield và Đĩa đơn
Billboard
Billboard là tạp chí âm nhạc hàng tuần của Mỹ đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp âm nhạc Hoa Kỳ.
Xem Natasha Bedingfield và Billboard
Blue-eyed soul
Blue-eyed soul (còn gọi là white soul hay pop soul) là cụm từ dùng để chỉ loại nhạc R&B và soul được thể hiện bởi các nghệ sĩ người da trắng, với sự ảnh hưởng mạnh mẽ của nhạc pop.
Xem Natasha Bedingfield và Blue-eyed soul
Ca sĩ
tứ kiệt Beatles Ca sĩ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, ballad, dance, rapper...
Xem Natasha Bedingfield và Ca sĩ
Daniel Bedingfield
Daniel John Bedingfield (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1979 tại New Zealand) là một ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Anh.
Xem Natasha Bedingfield và Daniel Bedingfield
Dương cầm
300px Dương cầm (piano) là một nhạc cụ thuộc bộ dây phím, rất phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới.
Xem Natasha Bedingfield và Dương cầm
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV (MTV Europe Music Awards hay MTV EMAs hay đơn giản EMAs) là một giải thưởng thành lập năm 1994 bởi kênh truyền hình MTV châu Âu.
Xem Natasha Bedingfield và Giải Âm nhạc châu Âu của MTV
Giải Brit
Giải Brit (tên gốc: Brit Awards, được viết cách điệu thành BRIT Awards; thường được gọi đơn giản là Brits) là giải thưởng âm nhạc thường niên của Công nghiệp ghi âm Anh, tương đương với Giải Grammy của Hoa Kỳ.
Xem Natasha Bedingfield và Giải Brit
Giải Grammy
Giải Grammy (tên sơ khai Gramophone Awards hay đơn giản Grammy) là một giải thưởng được tổ chức bởi Viện thu âm nghệ thuật và khoa học quốc gia của Hoa Kỳ cho những thành tựu xuất sắc trong ngành công nghiệp thu âm.
Xem Natasha Bedingfield và Giải Grammy
Guitar
nh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển Guitar, phiên âm: ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay.
Xem Natasha Bedingfield và Guitar
Hip hop
Hip hopMerriam-Webster Dictionary entry on hip-hop, retrieved from: A subculture especially of inner-city black youths who are typically devotees of rap music; the stylized rhythmic music that commonly accompanies rap; also rap together with this music.
Xem Natasha Bedingfield và Hip hop
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Natasha Bedingfield và Hoa Kỳ
ITunes
iTunes hay là một trình đa phương tiện, thư viện, ứng dụng quản lý di động được phát triển bởi Apple.
Xem Natasha Bedingfield và ITunes
Los Angeles
Los Angeles (viết tắt LA; phát âm tiếng Anh:; phiên âm Lốt An-giơ-lét) là thành phố lớn nhất tiểu bang California và lớn thứ nhì tại Hoa Kỳ, thuộc về Quận Los Angeles.
Xem Natasha Bedingfield và Los Angeles
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Xem Natasha Bedingfield và Luân Đôn
MTV
MTV (Music Television hay Kênh truyền hình âm nhạc) là một kênh truyền hình cáp và truyền hình vệ tinh của Mỹ thuộc sở hữu của MTV Networks Music & Logo Group, một đơn vị của bộ phận Viacom Media Networks trực thuộc tập đoàn Viacom.
Xem Natasha Bedingfield và MTV
New Zealand
New Zealand (phiên âm tiếng Việt: Niu Di-lân; phát âm tiếng Anh:; tiếng Māori: Aotearoa) hay Tân Tây Lanlà một đảo quốc tại khu vực tây nam của Thái Bình Dương.
Xem Natasha Bedingfield và New Zealand
Người Anh
Người Anh (tiếng Anh cổ: Englisc) là một dân tộc và nhóm dân tộc bản địa Anh, với ngôn ngữ chính là tiếng Anh.
Xem Natasha Bedingfield và Người Anh
Nhạc pop
Nhạc pop (viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Popular music, tiếng Việt: Nhạc phổ thông) là một thể loại của nhạc đương đại và rất phổ biến trong làng nhạc đại chúng.
Xem Natasha Bedingfield và Nhạc pop
Nhạc sĩ
Nhạc sĩ (hay còn được gọi là nghệ sĩ âm nhạc), theo Bách khoa toàn thư Việt Nam, được hiểu là một người hoạt động chuyên nghiệp và nắm vững một ngành nghệ thuật âm nhạc nào đó.
Xem Natasha Bedingfield và Nhạc sĩ
Rap
Một ca sĩ đang Rap Rap (phát âm tiếng Việt như là Ráp) là viết tắt của 3 từ Rhythm - And - Poetry là một hình thức nghệ thuật trong văn hóa Hip hop xuất phát từ Âu Mỹ và được đặc trưng bằng việc trình diễn thông qua việc nói hoặc hô vang lời bài hát, ca từ một cách có vần điệu, kết hợp với động tác nhảy nhót, tạo hình.
Xem Natasha Bedingfield và Rap
Sony Music
Sony Music Entertainment (thường được biết đến với cái tên Sony Music, hoặc tên viết tắt, SME) là một công ty chuyên sản xuất các bài hát, đĩa đơn, thuộc hãng công nghệ nổi tiếng Sony.
Xem Natasha Bedingfield và Sony Music
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Natasha Bedingfield và 1981
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Natasha Bedingfield và 2004
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Natasha Bedingfield và 2005
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Natasha Bedingfield và 2006
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Natasha Bedingfield và 2007
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Natasha Bedingfield và 2008
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Natasha Bedingfield và 26 tháng 11
Xem thêm
Nữ ca sĩ pop Anh
- Adele
- Anne-Marie
- Birdy (ca sĩ)
- Charli XCX
- Connie Talbot
- Dido (ca sĩ)
- Dua Lipa
- Ellie Goulding
- Emma Blackery
- Foxes (ca sĩ)
- Jane Birkin
- Jess Glynne
- Jessie J
- Jessie Ware
- Kate Bush
- Kate Nash
- Katie Price
- Lauren Aquilina
- Lauren Bennett
- Leona Lewis
- Lily Allen
- Mel B
- Melanie Blatt
- Natasha Bedingfield
- Natasha Hamilton
- Pixie Lott
- Rita Ora
- Sarah Harding
- Sophie Ellis-Bextor
- Victoria Beckham