Mục lục
6 quan hệ: Bộ Măng tây, Họ Loa kèn đỏ, Narcissus, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Chi Thủy tiên
Bộ Măng tây
Bộ Măng tây hay bộ Thiên môn đông (danh pháp khoa học: Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân g. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae).
Xem Narcissus nevadensis và Bộ Măng tây
Họ Loa kèn đỏ
Họ Loa kèn đỏ (danh pháp khoa học: Amaryllidaceae) là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm.
Xem Narcissus nevadensis và Họ Loa kèn đỏ
Narcissus
''Bức họa Narcissus'' ngắm hình ảnh phản chiếu của chính mình được vẽ bởi Caravaggio giữa những năm 1594 và 1596 Trong thần thoại Hy Lạp, Narcissus (Narkissos) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai.
Xem Narcissus nevadensis và Narcissus
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Narcissus nevadensis và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Narcissus nevadensis và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Narcissus nevadensis và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Chi Thủy tiên
- Chi Thủy tiên
- Narcissus × medioluteus
- Narcissus × tortifolius
- Narcissus abscissus
- Narcissus albimarginatus
- Narcissus alcaracensis
- Narcissus assoanus
- Narcissus asturiensis
- Narcissus blanchardii
- Narcissus broussonetii
- Narcissus bujei
- Narcissus bulbocodium
- Narcissus calcicola
- Narcissus cantabricus
- Narcissus cavanillesii
- Narcissus cernuus
- Narcissus cuatrecasasii
- Narcissus cyclamineus
- Narcissus dubius
- Narcissus elegans
- Narcissus foliosus
- Narcissus gaditanus
- Narcissus hedraeanthus
- Narcissus jacetanus
- Narcissus jonquilla
- Narcissus longispathus
- Narcissus lusitanicus
- Narcissus moleroi
- Narcissus nevadensis
- Narcissus nivalis
- Narcissus obesus
- Narcissus obsoletus
- Narcissus papyraceus
- Narcissus poeticus
- Narcissus primigenius
- Narcissus pseudonarcissus
- Narcissus romieuxii
- Narcissus rupicola
- Narcissus scaberulus
- Narcissus serotinus
- Narcissus triandrus
- Narcissus viridiflorus
- Thủy tiên