Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Mạnh Củng

Mục lục Mạnh Củng

Mạnh Củng (chữ Hán: 孟珙, 1195 - 1246), tự Phác Ngọc, nguyên quán Giáng Châu, danh tướng diệt Kim kháng Mông nhà Nam Tống.

41 quan hệ: Đường Hà, Chữ Hán, Hà Nam (Trung Quốc), Hồ Bắc, Kim Ai Tông, Kim Mạt Đế, Kim sử, Kinh Môn, Mông Cổ, Nghi Xương, Nhà Kim, Nhà Tống, Nhạc Dương (định hướng), Nhạc Phi, Nhữ Nam, Phụng Tiết, Sơn Tây (Trung Quốc), Tân Giáng, Tích Xuyên, Tùng Tư, Tống sử, Thái sư, Tiết độ sứ, Trùng Khánh, Tương Dương, 1195, 1217, 1221, 1225, 1227, 1228, 1229, 1234, 1236, 1237, 1238, 1239, 1240, 1241, 1244, 1246.

Đường Hà

Đường Hà (chữ Hán giản thể: 唐河县, Hán Việt: Đường Hà huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Nam Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Đường Hà · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Mạnh Củng và Chữ Hán · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Mạnh Củng và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hồ Bắc

Hồ Bắc (tiếng Vũ Hán: Hŭbě) là một tỉnh ở miền trung của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Hồ Bắc · Xem thêm »

Kim Ai Tông

Kim Ai Tông (chữ Hán: 金哀宗, bính âm: Jin Aizong, 25 tháng 9 năm 1198 - 9 tháng 2 năm 1234), tên Hán là Hoàn Nhan Thủ Lễ (完顏守禮) hay Hoàn Nhan Thủ Tự (完顏守緒), tên Nữ Chân là Ninh Giáp Tốc (寧甲速), là vị hoàng đế thứ 9 của triều đại nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Mạnh Củng và Kim Ai Tông · Xem thêm »

Kim Mạt Đế

Kim Mạt Đế (chữ Hán: 金末帝; ?-1234), tên thật là Hoàn Nhan Thừa Lân (完顏承麟), là hoàng đế thứ 10 và là vị vua cuối cùng của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Mạnh Củng và Kim Mạt Đế · Xem thêm »

Kim sử

Kim sử là một bộ sách lịch sử trong 24 bộ sách sử của Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thoát Thoát biên soạn năm 1345.

Mới!!: Mạnh Củng và Kim sử · Xem thêm »

Kinh Môn

Kinh Môn là một huyện của tỉnh Hải Dương giáp với Hải Phòng và Quảng Ninh.

Mới!!: Mạnh Củng và Kinh Môn · Xem thêm »

Mông Cổ

Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.

Mới!!: Mạnh Củng và Mông Cổ · Xem thêm »

Nghi Xương

Nghi Xương (tiếng Trung: 宜昌市, bính âm: Yíchāng Shì, âm Hán-Việt: Nghi Xương thị) là địa cấp thị lớn thứ hai tại tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.

Mới!!: Mạnh Củng và Nghi Xương · Xem thêm »

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Mạnh Củng và Nhà Kim · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Mạnh Củng và Nhà Tống · Xem thêm »

Nhạc Dương (định hướng)

Nhạc Dương có thể là tên của.

Mới!!: Mạnh Củng và Nhạc Dương (định hướng) · Xem thêm »

Nhạc Phi

Nhạc Phi (1103 – 1142) là nhà quân sự nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, danh tướng chống quân Kim thời Nam Tống. Trước sau tổng cộng quân của ông đã có 126 trận chiến với quân Kim và toàn thắng. Ông là một trong những vị tướng nổi tiếng nhất trong lịch sử Trung Quốc, chức tước của ông trước khi bị sát hại là Đại nguyên soái. Người Trung Hoa luôn lấy Nhạc Phi làm gương, xem ông là anh hùng dân tộc, một bậc sĩ phu dũng liệt trung thần.

Mới!!: Mạnh Củng và Nhạc Phi · Xem thêm »

Nhữ Nam

Nhữ Nam (chữ Hán giản thể: 汝南县, Hán Việt: Nhữ Nam huyện) là một huyện của địa cấp thị Trú Mã Điếm, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Nhữ Nam · Xem thêm »

Phụng Tiết

Phụng Tiết (chữ Hán giản thể:奉节县, Hán Việt: Phụng Tiết huyện) là một huyện thuộc thành phố trực thuộc trung ương Trùng Khánh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Phụng Tiết · Xem thêm »

Sơn Tây (Trung Quốc)

Sơn Tây (bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Mạnh Củng và Sơn Tây (Trung Quốc) · Xem thêm »

Tân Giáng

Tân Giáng (chữ Hán giản thể: 新绛县, âm Hán Việt: Tân Giáng huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Vận Thành, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Tân Giáng · Xem thêm »

Tích Xuyên

Tích Xuyên (chữ Hán giản thể: 淅川县, Hán Việt: Tích Xuyên huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Nam Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Tích Xuyên · Xem thêm »

Tùng Tư

Tùng Tư (chữ Hán giản thể: 松滋市, Hán Việt: Tùng Tư thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Kinh Châu, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Tùng Tư · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Tống sử · Xem thêm »

Thái sư

Thái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保).

Mới!!: Mạnh Củng và Thái sư · Xem thêm »

Tiết độ sứ

Tiết độ sứ (節度使) ban đầu là chức võ quan cai quản quân sự một phiên trấn có nguồn gốc vào thời nhà Đường, Trung Quốc khoảng năm 710-711 nhằm đối phó với các mối đe dọa từ bên ngoài.

Mới!!: Mạnh Củng và Tiết độ sứ · Xem thêm »

Trùng Khánh

Trùng Khánh (重庆) là một thành phố lớn ở Tây Nam Trung Quốc và là một trong bốn thành phố trực thuộc trung ương tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Mạnh Củng và Trùng Khánh · Xem thêm »

Tương Dương

Tương Dương có thể chỉ: Tại Việt Nam.

Mới!!: Mạnh Củng và Tương Dương · Xem thêm »

1195

Năm 1195 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1195 · Xem thêm »

1217

Năm 1217 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1217 · Xem thêm »

1221

1221 là một năm trong lịch Julius, là giao Canh Thìn và Tân T.

Mới!!: Mạnh Củng và 1221 · Xem thêm »

1225

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1225 · Xem thêm »

1227

1227 là một năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Mạnh Củng và 1227 · Xem thêm »

1228

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1228 · Xem thêm »

1229

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1229 · Xem thêm »

1234

Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1234 · Xem thêm »

1236

Năm 1236 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1236 · Xem thêm »

1237

Năm 1237 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1237 · Xem thêm »

1238

Năm 1238 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1238 · Xem thêm »

1239

Năm 1239 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1239 · Xem thêm »

1240

Năm 1240 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1240 · Xem thêm »

1241

Năm 1241 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1241 · Xem thêm »

1244

Năm 1244 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1244 · Xem thêm »

1246

Năm 1246 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Mạnh Củng và 1246 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »