Mục lục
35 quan hệ: Bộ Hoa tán, Georg Forster, Họ Cuồng cuồng, Johann Reinhold Forster, Loài, Meryta angustifolia, Meryta balansae, Meryta brachypoda, Meryta capitata, Meryta choristantha, Meryta coriacea, Meryta denhamii, Meryta drakeana, Meryta lanceolata, Meryta latifolia, Meryta lucida, Meryta macrophylla, Meryta malietoa, Meryta mauluulu, Meryta mauruensis, Meryta neoebudica, Meryta oxylaena, Meryta pachycarpa, Meryta pandanicarpa, Meryta pauciflora, Meryta raiateensis, Meryta salicifolia, Meryta schizolaena, Meryta senfftiana, Meryta sinclairii, Meryta sonchifolia, Meryta tenuifolia, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
Bộ Hoa tán
Bộ Hoa tán (danh pháp khoa học: Apiales) là một bộ thực vật có hoa.
Georg Forster
Johann Georg Adam Forster (27 tháng 11 năm 1754Many sources, including the biography by Thomas Saine, give Forster's birth date as November 26; according to Enzensberger, Ulrich (1996) Ein Leben in Scherben, Deutscher Taschenbuch Verlag, ISBN 3-423-13248-5, the baptism registry of St Peter in Danzig lists November 27 as the date of birth and December 5 as the date of baptism.- ngày 10 tháng 1 năm 1794) là một nhà tự nhiên học, dân tộc học, nhà văn du lịch, nhà báo, và cách mạng.
Họ Cuồng cuồng
Họ Cuồng cuồng với danh pháp khoa học: Araliaceae - lấy theo tên gọi chi Aralia, còn gọi là họ Nhân sâm (theo tên gọi của chi Panax), họ Ngũ gia bì (theo tên gọi của chi Acanthopanax) hay họ Thường xuân (theo tên gọi của chi Hedera) v.v, là một họ thực vật có hoa.
Johann Reinhold Forster
Johann Reinhold Forster và Georg Forster ở Tahiti, của John Francis Rigaud (1742–1810), 1780. Johann Reinhold Forster (22 tháng 11 năm 1729 – 9 tháng 12 năm 1798) là một mục sư người Đức và là nhà tự nhiên học gốc Scotland, ông đã có nhiều đóng góp cho ngành điểu học thời kỳ đầu của châu Âu và Bắc Mỹ.
Xem Meryta và Johann Reinhold Forster
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Meryta và Loài
Meryta angustifolia
Meryta angustifolia là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta angustifolia
Meryta balansae
Meryta balansae là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Meryta brachypoda
Meryta brachypoda là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Xem Meryta và Meryta brachypoda
Meryta capitata
Meryta capitata là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Meryta choristantha
Meryta choristantha là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Xem Meryta và Meryta choristantha
Meryta coriacea
Meryta coriacea là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Meryta denhamii
Meryta denhamii là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Meryta drakeana
Meryta drakeana là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Meryta lanceolata
Meryta lanceolata là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Xem Meryta và Meryta lanceolata
Meryta latifolia
Meryta latifolia là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta latifolia
Meryta lucida
Meryta lucida là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Meryta macrophylla
Meryta macrophylla là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta macrophylla
Meryta malietoa
Meryta malietoa là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Meryta mauluulu
Meryta mauluulu là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Meryta mauruensis
Meryta mauruensis là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Xem Meryta và Meryta mauruensis
Meryta neoebudica
Meryta neoebudica là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta neoebudica
Meryta oxylaena
Meryta oxylaena là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Meryta pachycarpa
Meryta pachycarpa là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta pachycarpa
Meryta pandanicarpa
Meryta pandanicarpa là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta pandanicarpa
Meryta pauciflora
Meryta pauciflora là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta pauciflora
Meryta raiateensis
Meryta raiateensis là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Xem Meryta và Meryta raiateensis
Meryta salicifolia
Meryta salicifolia là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Xem Meryta và Meryta salicifolia
Meryta schizolaena
Meryta schizolaena là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta schizolaena
Meryta senfftiana
Meryta senfftiana là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta senfftiana
Meryta sinclairii
Meryta sinclairii là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta sinclairii
Meryta sonchifolia
Meryta sonchifolia là một loài thực vật thuộc họ Araliaceae.
Xem Meryta và Meryta sonchifolia
Meryta tenuifolia
Meryta tenuifolia là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.
Xem Meryta và Meryta tenuifolia
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Meryta và Thực vật hai lá mầm thật sự