Mục lục
10 quan hệ: Ao, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Cóc, Họ Cóc, Kenya, Mertensophryne, Rừng.
- Mertensophryne
- Động vật lưỡng cư Kenya
Ao
Một cái ao tại Swarzynice, Lubuskie, Ba Lan. Ao (đầy đủ hơn là ao nước) là danh từ dùng để chỉ những vùng nước đọng lại, có thể là ao tự nhiên hoặc ao nhân tạo.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Ao
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Mertensophryne lonnbergi và Bộ Không đuôi
Cóc
Cóc nhà (''Duttaphrynus melanostictus''), một loài cóc phổ biến ở Việt Nam. Cóc trong tiếng Việt khi đề cập tới một nhóm động vật thuộc bộ Ếch nhái hay bộ Không đuôi (Anura) thì nói chung là các động vật có lớp da sần sùi, khi trưởng thành chủ yếu sống trên cạn.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Cóc
Họ Cóc
Họ Cóc (danh pháp khoa học: Bufonidae) là một họ ếch nhái, có tên gọi chung phổ biến là cóc, gồm nhiều loài khác nhau.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Họ Cóc
Kenya
Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Kenya
Mertensophryne
Mertensophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Mertensophryne
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Mertensophryne lonnbergi và Rừng
Xem thêm
Mertensophryne
- Mertensophryne
- Mertensophryne anotis
- Mertensophryne howelli
- Mertensophryne lindneri
- Mertensophryne lonnbergi
- Mertensophryne loveridgei
- Mertensophryne melanopleura
- Mertensophryne micranotis
- Mertensophryne mocquardi
- Mertensophryne nyikae
- Mertensophryne schmidti
- Mertensophryne taitana
- Mertensophryne usambarae
- Mertensophryne uzunguensis
Động vật lưỡng cư Kenya
- Afrana wittei
- Afrixalus delicatus
- Afrixalus osorioi
- Afrixalus stuhlmanni
- Afrixalus sylvaticus
- Amietia angolensis
- Amietophrynus gutturalis
- Amietophrynus kisoloensis
- Amietophrynus regularis
- Amnirana albolabris
- Arthroleptides dutoiti
- Arthroleptis stenodactylus
- Arthroleptis xenodactyloides
- Boulengerula changamwensis
- Boulengerula denhardti
- Boulengerula taitana
- Bufo lughensis
- Bufo parkeri
- Chiromantis kelleri
- Chiromantis petersii
- Chiromantis xerampelina
- Hildebrandtia macrotympanum
- Hyperolius acuticeps
- Hyperolius balfouri
- Hyperolius glandicolor
- Hyperolius montanus
- Hyperolius pusillus
- Hyperolius sheldricki
- Kassina maculata
- Kassina somalica
- Leptopelis argenteus
- Leptopelis bocagii
- Leptopelis concolor
- Leptopelis flavomaculatus
- Mertensophryne lonnbergi
- Mertensophryne micranotis
- Mertensophryne mocquardi
- Mertensophryne taitana
- Phrynobatrachus acridoides
- Phrynobatrachus bullans
- Phrynobatrachus graueri
- Phrynobatrachus irangi
- Phrynobatrachus keniensis
- Phrynobatrachus kinangopensis
- Phrynobatrachus mababiensis
- Phrynobatrachus rouxi
- Ptychadena mossambica
- Schistometopum gregorii
- Tomopterna tandyi
Còn được gọi là Bufo lonnbergi.