Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Cóc, Họ Cóc, Mertensophryne, Rừng, Tanzania, 1999.
- Mertensophryne
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Mertensophryne howelli và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Mertensophryne howelli và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Mertensophryne howelli và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Mertensophryne howelli và Bộ Không đuôi
Cóc
Cóc nhà (''Duttaphrynus melanostictus''), một loài cóc phổ biến ở Việt Nam. Cóc trong tiếng Việt khi đề cập tới một nhóm động vật thuộc bộ Ếch nhái hay bộ Không đuôi (Anura) thì nói chung là các động vật có lớp da sần sùi, khi trưởng thành chủ yếu sống trên cạn.
Xem Mertensophryne howelli và Cóc
Họ Cóc
Họ Cóc (danh pháp khoa học: Bufonidae) là một họ ếch nhái, có tên gọi chung phổ biến là cóc, gồm nhiều loài khác nhau.
Xem Mertensophryne howelli và Họ Cóc
Mertensophryne
Mertensophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.
Xem Mertensophryne howelli và Mertensophryne
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Mertensophryne howelli và Rừng
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-da-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi.
Xem Mertensophryne howelli và Tanzania
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Mertensophryne howelli và 1999
Xem thêm
Mertensophryne
- Mertensophryne
- Mertensophryne anotis
- Mertensophryne howelli
- Mertensophryne lindneri
- Mertensophryne lonnbergi
- Mertensophryne loveridgei
- Mertensophryne melanopleura
- Mertensophryne micranotis
- Mertensophryne mocquardi
- Mertensophryne nyikae
- Mertensophryne schmidti
- Mertensophryne taitana
- Mertensophryne usambarae
- Mertensophryne uzunguensis
Còn được gọi là Stephopaedes howelli.