Mục lục
8 quan hệ: Bộ Cẩm chướng, Brasil, Họ Xương rồng, Môi sinh, Mất môi trường sống, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Melocactus
Bộ Cẩm chướng
Bộ Cẩm chướng (danh pháp khoa học: Caryophyllales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Melocactus deinacanthus và Bộ Cẩm chướng
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Melocactus deinacanthus và Brasil
Họ Xương rồng
Đủ loại xương rồng trồng trong chậu hoa Họ Xương rồng (danh pháp khoa học: Cactaceae) thường là các loài cây mọng nước hai lá mầm và có hoa.
Xem Melocactus deinacanthus và Họ Xương rồng
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Melocactus deinacanthus và Môi sinh
Mất môi trường sống
Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.
Xem Melocactus deinacanthus và Mất môi trường sống
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Melocactus deinacanthus và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Melocactus deinacanthus và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Melocactus deinacanthus và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Melocactus
- Melocactus azureus
- Melocactus bahiensis
- Melocactus bellavistensis
- Melocactus braunii
- Melocactus caroli-linnaei
- Melocactus deinacanthus
- Melocactus ernestii
- Melocactus estevesii
- Melocactus glaucescens
- Melocactus harlowii
- Melocactus intortus
- Melocactus lanssensianus
- Melocactus lemairei
- Melocactus levitestatus
- Melocactus macracanthos
- Melocactus matanzanus
- Melocactus neryi
- Melocactus oreas
- Melocactus pachyacanthus
- Melocactus paucispinus
- Melocactus violaceus
- Melocactus zehntneri
- Xương rồng nón