Mục lục
8 quan hệ: Alphonse Pyramus de Candolle, Bộ Thạch nam, Họ Hồng xiêm, International Plant Names Index, Nhánh Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Cao su
- Manilkara
- Polyme hữu cơ
- Thực vật được mô tả năm 1807
- Vật liệu tự nhiên
Alphonse Pyramus de Candolle
Alphonse de Candolle Alphonse Louis Pierre Pyrame de Candolle (28 tháng 10 năm 1806 tại Paris – 4 tháng 4 năm 1893 tại Geneva) là một nhà thực vật học Thụy Sĩ, con trai của nhà thực vật học Thụy Sĩ A. P. de Candolle.
Xem Manilkara bidentata và Alphonse Pyramus de Candolle
Bộ Thạch nam
Bộ Thạch nam hay bộ Đỗ quyên (danh pháp khoa học: Ericales) là một bộ thực vật hai lá mầm lớn và đa dạng.
Xem Manilkara bidentata và Bộ Thạch nam
Họ Hồng xiêm
Narsapur, Ấn Độ. Họ Hồng xiêm (danh pháp khoa học: Sapotaceae) là một họ thực vật hạt kín thuộc về bộ Ericales.
Xem Manilkara bidentata và Họ Hồng xiêm
International Plant Names Index
International Plant Names Index (bằng tiếng Anh, viết tắt: IPNI) là một "cơ sở dữ liệu tên gọi và chi tiết thư mục cơ bản đi kèm về thực vật có hạt, dương xỉ và thạch tùng." Cơ sở dữ liệu này bao quát chủ yếu tên gọi ở cấp độ loài và chi.
Xem Manilkara bidentata và International Plant Names Index
Nhánh Cúc
Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).
Xem Manilkara bidentata và Nhánh Cúc
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Manilkara bidentata và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Manilkara bidentata và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Manilkara bidentata và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Cao su
- Asclepias erosa
- Asclepias subulata
- Cao su (cây)
- Cao su tổng hợp
- Cao su tự nhiên
- Castilla elastica
- Chi Cao su
- Manilkara bidentata
- Mủ
- Parthenium argentatum
- Scorzonera tau-saghyz
- Taraxacum hybernum
- Taraxacum kok-saghyz
Manilkara
- Hồng xiêm
- Manilkara bidentata
- Manilkara bolivarensis
- Manilkara cavalcantei
- Manilkara chicle
- Manilkara dardanoi
- Manilkara decrescens
- Manilkara elata
- Manilkara excelsa
- Manilkara excisa
- Manilkara gonavensis
- Manilkara hexandra
- Manilkara huberi
- Manilkara jaimiqui
- Manilkara kanosiensis
- Manilkara kauki
- Manilkara longifolia
- Manilkara maxima
- Manilkara mayarensis
- Manilkara multifida
- Manilkara nicholsonii
- Manilkara obovata
- Manilkara paraensis
- Manilkara pleeana
- Manilkara pubicarpa
- Manilkara rufula
- Manilkara spectabilis
- Manilkara subsericea
- Manilkara valenzuelana
Polyme hữu cơ
- Cao su tổng hợp
- Cao su tự nhiên
- Kevlar
- Manilkara bidentata
- Polycaprolacton
- Polymer
- Polymetylpenten
- Polypyrol
- Polystyren
- Starlite
- Tanin
Thực vật được mô tả năm 1807
- Alphitonia zizyphoides
- Amphibolis antarctica
- Anacyclus clavatus
- Anigozanthos flavidus
- Baccharis glutinosa
- Baeckea brevifolia
- Baeckea diosmifolia
- Baeckea linifolia
- Barbieria
- Boronia alata
- Boronia crenulata
- Boronia denticulata
- Boswellia
- Boswellia serrata
- Carex brunnescens
- Chóc móc
- Chlorophytum inornatum
- Chronopappus bifrons
- Corybas aconitiflorus
- Crepis nicaeensis
- Cyperus lupulinus
- Dianthus petraeus
- Dicksonia antarctica
- Doronicum corsicum
- Drusa
- Ficus macrophylla
- Fridericia chica
- Grindelia inuloides
- Helianthus laetiflorus
- Maianthemum canadense
- Manilkara bidentata
- Melaleuca diosmifolia
- Nhài nhiều hoa
- Olearia lepidophylla
- Ophrys ferrum-equinum
- Ophrys umbilicata
- Patersonia sericea
- Populus euphratica
- Pouteria dominigensis
- Schizaea fistulosa
- Scutellaria incana
- Simsia amplexicaulis
- Sisyrinchium californicum
- Tephrosia spinosa
- Thespesia populnea
- Trochocarpa laurina
- Trollius laxus
- Typha domingensis
- Zanthoxylum flavum
Vật liệu tự nhiên
- Cao su tự nhiên
- Cuội (đá)
- Gỗ
- Khoáng vật
- Manilkara bidentata
- Nhà tranh
- Rơm
- Sỏi
- Đá bảng
- Đá phiến
- Đất
- Đất sét
- Đất sét kim loại