Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Lưu Nghị (Đông Tấn)

Mục lục Lưu Nghị (Đông Tấn)

Lưu Nghị (? – 412), tự Hi Nhạc, tên lúc nhỏ là Bàn Long, người huyện Bái, nước (quận) Bái, tướng lĩnh Bắc phủ binh nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

26 quan hệ: An Huy, Bái, Bắc phủ binh, Gia Cát Lượng, Giang Tô, Hà Vô Kị, Hòa (huyện), Hoàn Huyền, Khoái Ân, Lạn Tương Như, Lỗ Tông Chi, Lịch sử Trung Quốc, Liêm Pha, Lư Tuần, Lưu Đạo Quy, Lưu Bị, Lưu Lao Chi, Lưu Phiên, Lưu Tống Vũ Đế, Ngụy Vịnh Chi, Nhà Tấn, Tấn thư, Từ Đạo Phúc, Tư trị thông giám, Vương Trấn Ác, 412.

An Huy

An Huy (IPA:ánxwéi) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và An Huy · Xem thêm »

Bái

Bái (chữ Hán giản thể: 沛县, âm Hán Việt: Bái huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Từ Châu, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Bái · Xem thêm »

Bắc phủ binh

Bắc phủ binh (chữ Hán: 北府兵) hay Bắc phủ quân (北府军) là đội quân do danh tướng nhà Đông Tấn là Tạ Huyền chủ trì việc thành lập, vào buổi đầu giai đoạn nắm quyền ngắn ngủi của sĩ tộc họ Tạ ở Trần Quận, sau mấy lần đổi chủ, trở thành quân đội chủ lực của Nam triều.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Bắc phủ binh · Xem thêm »

Gia Cát Lượng

Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮; Kana: しょかつ りょう; 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明), hiệu Ngọa Long tiên sinh (臥龍先生), là nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất của Trung Quốc trong thời Tam Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Gia Cát Lượng · Xem thêm »

Giang Tô

Giang Tô (江苏) là một tỉnh ven biển ở phía đông Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Giang Tô · Xem thêm »

Hà Vô Kị

Hà Vô Kị (chữ Hán: 何無忌, ? - 410) người huyện Đàm, Đông Hải, tướng lĩnh Bắc Phủ binh nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Hà Vô Kị · Xem thêm »

Hòa (huyện)

Hòa (chữ Hán giản thể: 和县, Hán Việt: Hoà huyện) là một huyện của địa cấp thị Mã An Sơn, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Hòa (huyện) · Xem thêm »

Hoàn Huyền

Hoàn Huyền (chữ Hán: 桓玄; 369-404), tự là Kính Đạo (敬道), hiệu là Linh Bảo (灵宝), là một quân phiệt thời Đông Tấn.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Hoàn Huyền · Xem thêm »

Khoái Ân

Khoái Ân (? - ?), tự Đạo Ân, người huyện Thừa, Lan Lăng, là tướng lĩnh nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Khoái Ân · Xem thêm »

Lạn Tương Như

Lạn Tương Như (chữ Hán: 蔺相如) là chính khách nước Triệu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, nổi tiếng là người giỏi ứng xử để giữ uy tín của nước Triệu trong chư hầu.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lạn Tương Như · Xem thêm »

Lỗ Tông Chi

Lỗ Tông Chi (chữ Hán: 鲁宗之, ? - ?), tự Ngạn Nhân, người huyện Mi, Phù Phong, Ung Châu, đại thần nhà Đông Tấn.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lỗ Tông Chi · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Liêm Pha

Liêm Pha (chữ Hán: 廉頗) là danh tướng thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Liêm Pha · Xem thêm »

Lư Tuần

Lư Tuần (chữ Hán: 卢循, ? – 411), tên tự là Vu Tiên, tên lúc nhỏ là Nguyên Long, người huyện Trác, Phạm Dương.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lư Tuần · Xem thêm »

Lưu Đạo Quy

Lâm Xuyên Liệt Vũ vương Lưu Đạo Quy (chữ Hán: 劉道規, 370 – 25/7/412), tên tự là Đạo Tắc, người Tuy Lý, Bành Thành, tướng lãnh nhà Đông Tấn, hoàng thân nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lưu Đạo Quy · Xem thêm »

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lưu Bị · Xem thêm »

Lưu Lao Chi

Lưu Lao Chi (chữ Hán: 劉牢之, ? - 402), tên tự là Đạo Kiên (道堅), nguyên quán ở huyện Bành Thành, là đại tướng dưới thời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lưu Lao Chi · Xem thêm »

Lưu Phiên

Lưu Phiên (chữ Hán: 刘籓 hay 藩, ? – 412), người huyện Bái, nước Bái, tướng lãnh Bắc phủ binh cuối đời Đông Tấn.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lưu Phiên · Xem thêm »

Lưu Tống Vũ Đế

Tống Vũ Đế (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là Lưu Dụ (劉裕), tên tự Đức Dư (德輿), còn có một tên gọi khác là Đức Hưng (德興), tiểu tự Ký Nô (寄奴), quê ở thôn Tuy Dư Lý, huyện Bành Thành, là nhà chính trị và quân sự hoạt động vào cuối thời Đông Tấn và đồng thời cũng là vị hoàng đế khai quốc của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Lưu Tống Vũ Đế · Xem thêm »

Ngụy Vịnh Chi

Ngụy Vịnh Chi (chữ Hán: 魏咏之, ? – 405), tự Trường Đạo, người Nhâm Thành, là tướng nhà Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Ngụy Vịnh Chi · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Nhà Tấn · Xem thêm »

Tấn thư

Tấn thư (chữ Hán phồn thể: 晋書; giản thể: 晋书) là một sách trong 24 sách lịch sử Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Phòng Huyền Linh và Lý Diên Thọ phụng mệnh Đường Thái Tông biên soạn vào năm 648.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Tấn thư · Xem thêm »

Từ Đạo Phúc

Từ Đạo Phúc (chữ Hán: 徐道覆, ? – 411), tướng lĩnh khởi nghĩa nông dân chống lại chính quyền Đông Tấn, anh rể của thủ lĩnh Lư Tuần.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Từ Đạo Phúc · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vương Trấn Ác

Vương Trấn Ác (chữ Hán: 王镇恶, 11/6/373 – 7/3/418), người huyện Kịch, quận Bắc Hải, tướng lĩnh cuối đời Đông Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và Vương Trấn Ác · Xem thêm »

412

Năm 412 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Lưu Nghị (Đông Tấn) và 412 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »