Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lophozia cornuta

Mục lục Lophozia cornuta

Lophozia cornuta là một loài Rêu trong họ Jungermanniaceae.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Jungermanniaceae, Jungermanniales, Jungermanniopsida, Lophozia, Ngành Rêu tản, Rêu, Thực vật.

Jungermanniaceae

Jungermanniaceae là một họ rêu trong bộ Jungermanniales.

Xem Lophozia cornuta và Jungermanniaceae

Jungermanniales

Jungermanniales là một bộ lớn nhất trong ngành Rêu tản.

Xem Lophozia cornuta và Jungermanniales

Jungermanniopsida

Jungermanniopsida là tên khoa học của một lớp rêu tản có hai bộ Jungermanniales và Metzgeriales, với khoảng 5.000 đến 7.000 loài.

Xem Lophozia cornuta và Jungermanniopsida

Lophozia

Lophozia là một chi rêu trong họ Jungermanniaceae.

Xem Lophozia cornuta và Lophozia

Ngành Rêu tản

Ngành Rêu tản, hay còn gọi là ngành Địa tiền (danh pháp khoa học Marchantiophyta) là một phân loại thực vật trên cạn thuộc nhóm rêu không mạch.

Xem Lophozia cornuta và Ngành Rêu tản

Rêu

Rêu (Bryophyte) là từ chung để gọi một nhóm trong thực vật có phôi (Embryophyta) mà không phải là thực vật có mạch.

Xem Lophozia cornuta và Rêu

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Lophozia cornuta và Thực vật

Còn được gọi là Massula cornuta, Massularia cornuta.