Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Licania

Mục lục Licania

Licania là một chi thực vật thuộc họ Chrysobalanaceae.

Mục lục

  1. 36 quan hệ: Astraptes fulgerator, Bộ Sơ ri, Brasil, Cây bụi, Cây cảnh, Cây thân gỗ, Colombia, Họ Cám, Licania arborea, Licania caldasiana, Licania chiriquiensis, Licania conferruminata, Licania fasciculata, Licania grandibracteata, Licania hedbergii, Licania humilis, Licania kunthiana, Licania longicuspidata, Licania longipetala, Licania megalophylla, Licania michauxii, Licania morii, Licania pyrifolia, Licania rigida, Licania salicifolia, Licania splendens, Licania tomentosa, Licania vasquezii, Licania velutina, Loài, Nhánh hoa Hồng, Sâu bướm, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, Tuyệt chủng.

Astraptes fulgerator

Astraptes fulgerator là một loài bướm trong chi Astraptes.

Xem Licania và Astraptes fulgerator

Bộ Sơ ri

Bộ Sơ ri (danh pháp khoa học: Malpighiales) là một bộ lớn của thực vật có hoa, nằm trong nhánh hoa Hồng ("rosids") theo như phân loại của APG.

Xem Licania và Bộ Sơ ri

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem Licania và Brasil

Cây bụi

Cây bụi ở Nam Phi Cây bụi hay cây bụi thấp hay bụi cây là các loài cây được phân biệt bằng một thân cây có rất nhiều nhánh và chiều cao ngắn hơn các loài cây thông thường, thường là dưới 5–6 m (15–20 ft) những không quá ngắn so với các loài cây thân thảo hay các loài cỏ.

Xem Licania và Cây bụi

Cây cảnh

thành phố Đà Lạt Cây cảnh (hoặc cây kiểng) là một số loại thực vật được chăm sóc, gieo trồng và tạo dáng công phu, thường dùng làm vật trang trí hay một chi tiết trong thuật phong thủy.

Xem Licania và Cây cảnh

Cây thân gỗ

phải phải Cây là thực vật thân có thớ gỗ sống lâu năm.

Xem Licania và Cây thân gỗ

Colombia

Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem Licania và Colombia

Họ Cám

Họ Cám (danh pháp khoa học: Chrysobalanaceae, đồng nghĩa: Licaniaceae Martynov, Hirtellaceae Horaninow) là một họ bao gồm các loài cây gỗ hay cây bụi có thân mảnh dẻ trong Watson L. và Dallwitz M. J. (1992 trở đi).

Xem Licania và Họ Cám

Licania arborea

Licania arborea là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania arborea

Licania caldasiana

Licania caldasiana là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania caldasiana

Licania chiriquiensis

Licania chiriquiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania chiriquiensis

Licania conferruminata

Licania conferruminata là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania conferruminata

Licania fasciculata

Licania fasciculata là một loài thực vật thuộc họ Chrysobalanaceae.

Xem Licania và Licania fasciculata

Licania grandibracteata

Licania grandibracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania grandibracteata

Licania hedbergii

Licania hedbergii là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania hedbergii

Licania humilis

Licania humilis là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania humilis

Licania kunthiana

Licania kunthiana là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania kunthiana

Licania longicuspidata

Licania longicuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania longicuspidata

Licania longipetala

Licania longipetala là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania longipetala

Licania megalophylla

Licania megalophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania megalophylla

Licania michauxii

Licania michauxii là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania michauxii

Licania morii

Licania morii là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania morii

Licania pyrifolia

Licania pyrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania pyrifolia

Licania rigida

Licania rigida là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania rigida

Licania salicifolia

Licania salicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania salicifolia

Licania splendens

Licania splendens là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania splendens

Licania tomentosa

Licania tomentosa là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania tomentosa

Licania vasquezii

Licania vasquezii là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania vasquezii

Licania velutina

Licania velutina là một loài thực vật có hoa trong họ Cám.

Xem Licania và Licania velutina

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Licania và Loài

Nhánh hoa Hồng

Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.

Xem Licania và Nhánh hoa Hồng

Sâu bướm

Sâu bướm là tên ấu trùng của bướm ngày hay loài bướm đêm.

Xem Licania và Sâu bướm

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Licania và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Licania và Thực vật có hoa

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Xem Licania và Thực vật hai lá mầm thật sự

Tuyệt chủng

Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.

Xem Licania và Tuyệt chủng