Mục lục
41 quan hệ: Bộ Đào kim nương, Georg Forster, Glaphyria, Họ Đào kim nương, Johann Reinhold Forster, Leptospermum arachnoides, Leptospermum continentale, Leptospermum epacridoideum, Leptospermum grandiflorum, Leptospermum grandifolium, Leptospermum javanicum, Leptospermum jingera, Leptospermum juniperinum, Leptospermum laevigatum, Leptospermum lanigerum, Leptospermum liversidgei, Leptospermum minutifolium, Leptospermum myrsinoides, Leptospermum myrtifolium, Leptospermum nitidum, Leptospermum obovatum, Leptospermum parviflorum, Leptospermum petersonii, Leptospermum polygalifolium, Leptospermum recurvum, Leptospermum roei, Leptospermum rotundifolium, Leptospermum rupestre, Leptospermum scoparium, Leptospermum spectabile, Leptospermum sphaerocarpum, Leptospermum spinescens, Leptospermum squarrosum, Leptospermum trinervium, Leptospermum turbinatum, Loài, Nhánh hoa Hồng, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, 1775.
Bộ Đào kim nương
Bộ Đào kim nương hay bộ Sim (theo tên gọi của chi Rhodomyrtus), còn gọi là bộ Hương đào (theo chi Myrtus) (danh pháp khoa học: Myrtales) là một bộ trong thực vật có hoa lớp hai lá mầm và nhánh hoa Hồng.
Xem Leptospermum và Bộ Đào kim nương
Georg Forster
Johann Georg Adam Forster (27 tháng 11 năm 1754Many sources, including the biography by Thomas Saine, give Forster's birth date as November 26; according to Enzensberger, Ulrich (1996) Ein Leben in Scherben, Deutscher Taschenbuch Verlag, ISBN 3-423-13248-5, the baptism registry of St Peter in Danzig lists November 27 as the date of birth and December 5 as the date of baptism.- ngày 10 tháng 1 năm 1794) là một nhà tự nhiên học, dân tộc học, nhà văn du lịch, nhà báo, và cách mạng.
Xem Leptospermum và Georg Forster
Glaphyria
Glaphyria là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Họ Đào kim nương
Họ Đào kim nương hay họ Sim (theo tên gọi của chi Rhodomyrtus), còn gọi là họ Hương đào (theo chi Myrtus) (danh pháp khoa học: Myrtaceae) là một họ thực vật hai lá mầm, được đặt trong bộ Đào kim nương (Myrtales).
Xem Leptospermum và Họ Đào kim nương
Johann Reinhold Forster
Johann Reinhold Forster và Georg Forster ở Tahiti, của John Francis Rigaud (1742–1810), 1780. Johann Reinhold Forster (22 tháng 11 năm 1729 – 9 tháng 12 năm 1798) là một mục sư người Đức và là nhà tự nhiên học gốc Scotland, ông đã có nhiều đóng góp cho ngành điểu học thời kỳ đầu của châu Âu và Bắc Mỹ.
Xem Leptospermum và Johann Reinhold Forster
Leptospermum arachnoides
Leptospermum arachnoides là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum arachnoides
Leptospermum continentale
Leptospermum continentale là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum continentale
Leptospermum epacridoideum
Leptospermum epacridoideum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum epacridoideum
Leptospermum grandiflorum
Leptospermum grandiflorum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum grandiflorum
Leptospermum grandifolium
Leptospermum grandifolium là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum grandifolium
Leptospermum javanicum
Leptospermum javanicum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum javanicum
Leptospermum jingera
Leptospermum jingera là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum jingera
Leptospermum juniperinum
Leptospermum juniperinum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum juniperinum
Leptospermum laevigatum
Leptospermum laevigatum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum laevigatum
Leptospermum lanigerum
Leptospermum lanigerum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum lanigerum
Leptospermum liversidgei
Leptospermum liversidgei là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum liversidgei
Leptospermum minutifolium
Leptospermum minutifolium là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum minutifolium
Leptospermum myrsinoides
Leptospermum myrsinoides là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum myrsinoides
Leptospermum myrtifolium
Leptospermum myrtifolium là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum myrtifolium
Leptospermum nitidum
Leptospermum nitidum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum nitidum
Leptospermum obovatum
Leptospermum obovatum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum obovatum
Leptospermum parviflorum
Leptospermum parviflorum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum parviflorum
Leptospermum petersonii
Leptospermum petersonii là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum petersonii
Leptospermum polygalifolium
Leptospermum polygalifolium là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum polygalifolium
Leptospermum recurvum
Leptospermum recurvum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum recurvum
Leptospermum roei
Leptospermum roei là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum roei
Leptospermum rotundifolium
Leptospermum rotundifolium là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum rotundifolium
Leptospermum rupestre
Leptospermum rupestre là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum rupestre
Leptospermum scoparium
Leptospermum scoparium là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum scoparium
Leptospermum spectabile
Leptospermum spectabile là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum spectabile
Leptospermum sphaerocarpum
Leptospermum sphaerocarpum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum sphaerocarpum
Leptospermum spinescens
Leptospermum spinescens là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum spinescens
Leptospermum squarrosum
Leptospermum squarrosum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum squarrosum
Leptospermum trinervium
Leptospermum trinervium là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum trinervium
Leptospermum turbinatum
Leptospermum turbinatum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Xem Leptospermum và Leptospermum turbinatum
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Leptospermum và Nhánh hoa Hồng
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Leptospermum và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Leptospermum và Thực vật hai lá mầm thật sự
1775
1775 (MDCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Còn được gọi là Fabricia.