Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hoàng hậu Ki

Mục lục Hoàng hậu Ki

Ki Hoàng hậu (nhan đề gốc bằng Hangul: 기황후, Latinh hóa: Gi Hwang-hu, nhan đề tiếng Anh: Empress Ki, nhan đề phát sóng tại Việt Nam: Hoàng hậu Ki) là bộ phim truyền hình dã sử Hàn Quốc được sản xuất năm 2013, bao gồm 50 tập, phát sóng trên kênh MBC từ ngày 28/10/2013 với sự tham gia của các diễn viên Ha Ji-won, Joo Jin Mo, Ji Chang-wook và Baek Jin Hee thủ vai chính.

21 quan hệ: Baek Jin-hee, Bi kịch, Cao Ly, Ha Ji-won, Hangul, Hàn Quốc, Ji Chang-wook, Jin I-han, Lãng mạn, Nguyên Chiêu Tông, Nguyên Thuận Đế, Nhà Nguyên, Phim truyền hình, Từ Hán-Việt, Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa, Thoát Thoát, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Mông Cổ, Trung Huệ Vương, Trung Túc Vương.

Baek Jin-hee

Baek Jin-hee (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1990) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Baek Jin-hee · Xem thêm »

Bi kịch

Bi kịch (trong τραγῳδία, tragōidia, tiếng Anh: tragedy) là một hình thức kịch dựa trên sự đau khổ của con người, khiến cho khán giả cảm thấy bị thu hút hoặc hứng thú khi xem.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Bi kịch · Xem thêm »

Cao Ly

Cao Ly (Goryeo hay Koryŏ, 고려, 高麗), tên đầy đủ là Vương quốc Cao Ly, là một vương quốc có chủ quyền ở bán đảo Triều Tiên được thành lập vào năm 918 bởi vua Thái Tổ sau khi thống nhất các vương quốc thời Hậu Tam Quốc và bị thay thế bởi nhà Triều Tiên vào năm 1392.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Cao Ly · Xem thêm »

Ha Ji-won

Jeon Hae-rim (sinh 28 tháng 6 năm 1978) (tiếng Hàn: 하지원, Hán tự: 河智苑) thường được biết đến với nghệ danh Ha Ji-won, là một diễn viên Hàn Quốc.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Ha Ji-won · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Hangul · Xem thêm »

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Hàn Quốc · Xem thêm »

Ji Chang-wook

Ji Chang Wook (Hangul: 지창욱; Hán Việt: Trì Xương Húc) sinh ngày 05/07/1987, là nam diễn viên Hàn Quốc.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Ji Chang-wook · Xem thêm »

Jin I-han

Jin I-han hay Jin Yi-han và cũng là Jin Lee-han (Hàn tự: 진이한, Hán tự: 眞理翰, Hán-Việt: Chân Lý Hàn) tên thật là Kim Hyeon-joong (Hàn tự: 김현중, Hán tự: 金鉉中, Hán-Việt: Kim Huyễn Trung), sinh ngày 10 tháng 10 năm 1978, là nam diễn viên, ca sĩ, diễn viên nhạc kịch Hàn Quốc.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Jin I-han · Xem thêm »

Lãng mạn

Lãng mạn là một thể loại văn học nghệ thuật thường được viết dưới dạng văn xuôi hay thơ, phổ biến trong thời kì Trung Cổ ở châu Âu.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Lãng mạn · Xem thêm »

Nguyên Chiêu Tông

Biligtü Khan hay Nguyên Chiêu Tông (元昭宗), trước khi lên ngôi tên là Ayusiridara (愛猷識理答臘/ Ái Du Thức Lý Đạt Lạp), là vị hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Nguyên Mông Cổ, sau khi nhà Nguyên đã bị đẩy lùi bởi Chu Nguyên Chương, khôi phục địa vị thống trị Trung Hoa của người Hán.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Nguyên Chiêu Tông · Xem thêm »

Nguyên Thuận Đế

Nguyên Thuận Đế (1320 - 1370), hay Nguyên Huệ Tông (chữ Hán: 元惠宗) tên thật là Bột Nhi Chỉ Cân Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhĩ là vị hoàng đế thứ 11 và là cuối cùng của triều đại nhà Nguyên trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Nguyên Thuận Đế · Xem thêm »

Nhà Nguyên

Nhà Nguyên (chữ Hán: 元朝, Hán Việt: Nguyên triều, tiếng Mông Cổ trung cổ: 70px Dai Ön Yeke Mongghul Ulus; tiếng Mông Cổ hiện đại: 70px Их Юань улс) là một triều đại do người Mông Cổ thành lập, là triều đại dân tộc thiểu số đầu tiên hoàn thành sự nghiệp thống nhất Trung Quốc.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Nhà Nguyên · Xem thêm »

Phim truyền hình

Phim truyền hình hay phim bộ (tiếng Anh: television drama hay television drama series) là các thể loại phim được sản xuất đại trà để phát sóng trên các kênh truyền hình một cách rộng rãi.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Phim truyền hình · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa

Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa (MBC; 문화방송주식회사; Hanja: 文化放送; Munhwa Bangsong Jushikhoesa) (KRX:052220) là một đài phát thanh Hàn Quốc và mạng lưới truyền hình có trụ sở tại Seoul, Hàn Quốc.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa · Xem thêm »

Thoát Thoát

Thoát Thoát (tiếng Mông Cổ: Тогтох, Tuotuo; chữ Hán: 脱脱; 1314-1355) hay Thác Khắc Thác (托克托, Toktoghan), Thoát Thoát Thiếp Mộc Nhĩ (脱脱帖木兒, Tuotuo Timur), tự Đại Dụng (大用) là một nhà chính trị sống và làm việc vào cuối thời nhà Nguyên kiêm chức ngự sử đại phu của triều đình nhà Nguyên.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Thoát Thoát · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Tiếng Mông Cổ

Tiếng Mông Cổ (chữ Mông Cổ truyền thống: Moŋɣol kele; chữ Kirin: Монгол хэл, Mongol khel) là ngôn ngữ chính thức của Mông Cổ, và là thành viên nổi bật hơn cả của ngữ hệ Mongol.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Tiếng Mông Cổ · Xem thêm »

Trung Huệ Vương

Cao Ly Trung Huệ Vương (Hangul: 고려 충혜왕; chữ Hán: 高麗 忠惠王; 22 tháng 2 năm 1315 – 30 tháng 1 năm 1344, trị vì 2 lần: 1330 – 1332 và 1340 – 1343) là vua thứ 28 của Cao Ly.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Trung Huệ Vương · Xem thêm »

Trung Túc Vương

Cao Ly Trung Túc Vương (Hangul: 고려 충숙왕; chữ Hán: 高麗 忠肅王; 30 tháng 7 năm 1294 – 3 tháng 5 năm 1339, trị vì 1313 – 1330 và 1332 – 1339), là vua thứ 27 của vương triều Cao Ly tại Triều Tiên.

Mới!!: Hoàng hậu Ki và Trung Túc Vương · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Empress Ki, Kì Hoàng hậu (phim truyền hình), Kỳ Hoàng hậu (phim truyền hình).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »