Mục lục
13 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật có xương sống, Bộ Cá da trơn, Cá thủy tinh, Họ Cá nheo, Kryptopterus, Kryptopterus minor, Lớp Cá vây tia, Liên lớp Cá xương, Phân thứ lớp Cá xương thật, Tiếng Indonesia, Tiếng Mã Lai.
- Cá Campuchia
- Cá Lào
- Cá lưu vực Mê Kông
- Cá nước ngọt Malaysia
- Họ Cá nheo
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Động vật có dây sống
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Động vật có xương sống
Bộ Cá da trơn
Bộ Cá da trơn hay bộ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluriformes) là một bộ cá rất đa dạng trong nhóm cá xương.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Bộ Cá da trơn
Cá thủy tinh
Cá kính, còn gọi là cá trê kính, cá thủy tinh (danh pháp khoa học: Kryptopterus vitreolus) là một loài cá của chi Kryptopterus.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Cá thủy tinh
Họ Cá nheo
Họ Cá nheo (danh pháp khoa học: Siluridae) là một họ cá da trơn trong bộ Siluriformes.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Họ Cá nheo
Kryptopterus
Kryptopterus hay gọi chung là cá trèn là một chi cá da trơn của họ Siluridae.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Kryptopterus
Kryptopterus minor
Kryptopterus minor là một loài cá nhỏ trong chi Kryptopterus.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Kryptopterus minor
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Lớp Cá vây tia
Liên lớp Cá xương
Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Liên lớp Cá xương
Phân thứ lớp Cá xương thật
Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).
Xem Kryptopterus bicirrhis và Phân thứ lớp Cá xương thật
Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia.
Xem Kryptopterus bicirrhis và Tiếng Indonesia
Tiếng Mã Lai
Tiếng Mã Lai (Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).
Xem Kryptopterus bicirrhis và Tiếng Mã Lai
Xem thêm
Cá Campuchia
- Acantopsis dialuzona
- Akysis
- Cá ba sa
- Cá còm
- Cá hô
- Cá lòng tong lưng thấp
- Cá lòng tong mại
- Cá lòng tong vạch đỏ
- Cá lúi sọc
- Cá leo
- Cá mè hôi
- Cá mè lúi
- Cá may
- Cá rô đồng
- Cá rồng châu Á
- Cá sặc rằn
- Cá sửu
- Cá xiêm
- Cá đuối ma
- Carinotetraodon lorteti
- Cyclocheilichthys apogon
- Dasyatis laosensis
- Esomus metallicus
- Gyrinocheilus pennocki
- Hampala dispar
- Hampala macrolepidota
- Henicorhynchus siamensis
- Kryptopterus bicirrhis
- Osteochilus waandersii
- Pangasianodon hypophthalmus
- Paralaubuca riveroi
- Phalacronotus bleekeri
- Rasbora borapetensis
- Rasbora paviana
- Rasbora trilineata
- Syncrossus helodes
- Wallago micropogon
Cá Lào
- Acantopsis dialuzona
- Acheilognathus tonkinensis
- Akysis
- Bagarius rutilus
- Cá ba sa
- Cá bỗng
- Cá còm
- Cá lòng tong lưng thấp
- Cá lòng tong vạch đỏ
- Cá lúi sọc
- Cá lúi xanh
- Cá leo
- Cá mè hôi
- Cá mè lúi
- Cá may
- Cá niên
- Cá rô đồng
- Cá sặc rằn
- Cá sửu
- Cá xiêm
- Cyclocheilichthys apogon
- Dasyatis laosensis
- Esomus metallicus
- Gyrinocheilus pennocki
- Hampala dispar
- Hampala macrolepidota
- Henicorhynchus siamensis
- Kryptopterus bicirrhis
- Osteochilus waandersii
- Pangasianodon hypophthalmus
- Paralaubuca riveroi
- Pethia stoliczkana
- Probarbus labeaminor
- Rasbora borapetensis
- Rasbora paviana
- Rasbora trilineata
- Syncrossus helodes
- Wallago micropogon
Cá lưu vực Mê Kông
- Acantopsis dialuzona
- Acrossocheilus aluoiensis
- Cá ba sa
- Cá bụng đầu Cửu Long
- Cá chạch lá tre
- Cá lòng tong lưng thấp
- Cá lòng tong mại
- Cá lòng tong vạch đỏ
- Cá lúi sọc
- Cá lúi xanh
- Cá leo
- Cá mè hôi
- Cá mè lúi
- Cá may
- Cá sóc Mê Công
- Cá sửu
- Cá thu Trung Quốc
- Cá tra dầu
- Cá xiêm
- Cyclocheilichthys apogon
- Dasyatis laosensis
- Esomus metallicus
- Gyrinocheilus pennocki
- Hampala dispar
- Henicorhynchus siamensis
- Kryptopterus bicirrhis
- Osteochilus waandersii
- Pangasianodon hypophthalmus
- Paralaubuca riveroi
- Rasbora borapetensis
- Rasbora lateristriata
- Rasbora paviana
- Rasbora trilineata
- Wallago micropogon
Cá nước ngọt Malaysia
- Acantopsis dialuzona
- Akysis
- Bagrichthys macropterus
- Balantiocheilos melanopterus
- Betta hipposideros
- Betta livida
- Betta tomi
- Cá ét mọi
- Cá chòi
- Cá lòng tong dị hình
- Cá lòng tong lưng thấp
- Cá lòng tong mại
- Cá lòng tong vạch đỏ
- Cá lúi sọc
- Cá leo
- Cá lăng nha
- Cá mè hôi
- Cá mè lúi
- Cá may
- Cá rô dẹp đuôi hoa
- Cá rô đồng
- Cá rồng châu Á
- Cá sặc Sô cô la
- Cá sặc trân châu
- Cá tai tượng
- Cá thanh ngọc chấm
- Cá thanh ngọc lùn
- Cá trèn đá
- Cá tứ vân
- Cá xiêm
- Cyclocheilichthys apogon
- Discherodontus halei
- Encheloclarias curtisoma
- Encheloclarias kelioides
- Encheloclarias prolatus
- Epalzeorhynchos kalopterus
- Esomus metallicus
- Kryptopterus bicirrhis
- Oryzias javanicus
- Osteochilus waandersii
- Parosphromenus harveyi
- Phalacronotus bleekeri
- Phallostethus dunckeri
- Rasbora borapetensis
- Rasbora lateristriata
- Rasbora trilineata
- Sundoreonectes tiomanensis