Mục lục
6 quan hệ: Bộ Long đởm, Chi Trang, Họ Thiến thảo, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Chi Trang (Ixora)
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Xem Ixora panurensis và Bộ Long đởm
Chi Trang
Chi Trang hay chi Đơn (danh pháp khoa học: Ixora), gồm các loài trang, đơn, lấu, là một chi thực vật có hoa thuộc họ Thiến thảo (Rubiaceae).
Xem Ixora panurensis và Chi Trang
Họ Thiến thảo
Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.
Xem Ixora panurensis và Họ Thiến thảo
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Ixora panurensis và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Ixora panurensis và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Ixora panurensis và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Chi Trang (Ixora)
- Ixora albersii
- Ixora backeri
- Ixora beckleri
- Ixora biflora
- Ixora brachypoda
- Ixora brevipedunculata
- Ixora calycina
- Ixora chinensis
- Ixora congesta
- Ixora elongata
- Ixora euosmia
- Ixora finlaysoniana
- Ixora foliosa
- Ixora hiernii
- Ixora johnsonii
- Ixora jucunda
- Ixora killipii
- Ixora lawsonii
- Ixora laxiflora
- Ixora malabarica
- Ixora marquesensis
- Ixora mooreensis
- Ixora nigerica
- Ixora nigricans
- Ixora ooumuensis
- Ixora oreogena
- Ixora panurensis
- Ixora pavetta
- Ixora peruviana
- Ixora pudica
- Ixora raiateensis
- Ixora raivavaensis
- Ixora rufa
- Ixora saulierei
- Ixora scheffleri
- Ixora setchellii
- Ixora st-johnii
- Ixora stokesii
- Ixora temehaniensis
- Ixora umbellata
- Ixora yavitensis