8 quan hệ: Đức Quốc Xã, Động cơ tuốc bin phản lực luồng, Chiến tranh thế giới thứ hai, Coban, Ishikawajima-Harima J3, Nakajima Kikka, Niken, Thép không gỉ.
Đức Quốc Xã
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế Thứ ba (Drittes Reich), là nước Đức trong thời kỳ 1933-1945 đặt dưới một chế độ độc tài chịu sự kiểm soát của Adolf Hitler và Đảng Quốc xã (NSDAP).
Mới!!: Ishikawajima Ne-20 và Đức Quốc Xã · Xem thêm »
Động cơ tuốc bin phản lực luồng
Động cơ tuốc bin phản lực luồng (tiếng Anh - Turbojet engine, viết tắt - TurboJet; tiếng Nga - Турбореактивный двигатель, viết tắt - ТРД) hay còn gọi là máy đẩy luồng là kiểu cổ nhất của động cơ phản lực không khí nói chung và đến ngày nay vẫn tiếp tục sử dụng, phát triển.
Mới!!: Ishikawajima Ne-20 và Động cơ tuốc bin phản lực luồng · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Mới!!: Ishikawajima Ne-20 và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »
Coban
Coban (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cobalt /kɔbalt/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Ishikawajima Ne-20 và Coban · Xem thêm »
Ishikawajima-Harima J3
J3 là loại động cơ máy bay tuốc bin phản lực do tập đoàn công nghiệp nặng Ishikawajima-Harima tại Nhật Bản chế tạo.
Mới!!: Ishikawajima Ne-20 và Ishikawajima-Harima J3 · Xem thêm »
Nakajima Kikka
là một loại máy bay chiến đấu trang bị động cơ phản lực đầu tiên của Nhật Bản.
Mới!!: Ishikawajima Ne-20 và Nakajima Kikka · Xem thêm »
Niken
Niken (còn gọi là kền) là một nguyên tố hóa học kim loại, ký hiệu là Ni và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 28.
Mới!!: Ishikawajima Ne-20 và Niken · Xem thêm »
Thép không gỉ
Thép không gỉ hay còn gọi là inox (i-nốc, bắt nguồn từ tiếng Pháp: inox) là một dạng hợp kim của sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm.