Mục lục
12 quan hệ: Đức, Ba Lan, Do Thái, Florida, Giải Nobel, Giải Nobel Văn học, Hoa Kỳ, Nga, Radzymin, Tiếng Anh, Tiếng Yiddish, Warszawa.
- Người Ba Lan đoạt giải Nobel
- Nhà văn hiện thực huyền ảo
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Isaac Bashevis Singer và Đức
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.
Xem Isaac Bashevis Singer và Ba Lan
Do Thái
Do Thái có thể chỉ đến.
Xem Isaac Bashevis Singer và Do Thái
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Xem Isaac Bashevis Singer và Florida
Giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Xem Isaac Bashevis Singer và Giải Nobel
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem Isaac Bashevis Singer và Giải Nobel Văn học
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Isaac Bashevis Singer và Hoa Kỳ
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem Isaac Bashevis Singer và Nga
Radzymin
Radzymin là một thị trấn thuộc huyện Wołomiński, tỉnh Mazowieckie ở trung-đông Ba Lan.
Xem Isaac Bashevis Singer và Radzymin
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Isaac Bashevis Singer và Tiếng Anh
Tiếng Yiddish
Tiếng Yiddish (ייִדיש, יידיש hay אידיש, yidish/idish, nghĩa đen "Do Thái",; trong tài liệu cổ ייִדיש-טײַטש Yidish-Taitsh, nghĩa là " Do Thái-Đức" hay " Đức Do Thái") là ngôn ngữ lịch sử của người Do Thái Ashkenaz.
Xem Isaac Bashevis Singer và Tiếng Yiddish
Warszawa
Warszawa (phiên âm tiếng Việt: Vác-xa-va hoặc Vác-sa-va, một số sách báo tiếng Việt ghi là Vacsava; tên đầy đủ: Thủ đô Warszawa, tiếng Ba Lan: Miasto Stołeczne Warszawa) là thủ đô và là thành phố lớn nhất Ba Lan.
Xem Isaac Bashevis Singer và Warszawa
Xem thêm
Người Ba Lan đoạt giải Nobel
- Czesław Miłosz
- Georges Charpak
- Henryk Sienkiewicz
- Isaac Bashevis Singer
- Lech Wałęsa
- Leonid Hurwicz
- Marie Curie
- Menachem Begin
- Olga Tokarczuk
- Roald Hoffmann
- Tadeus Reichstein
- Wisława Szymborska
- Władysław Reymont
Nhà văn hiện thực huyền ảo
- Alejo Carpentier
- Carlos Fuentes
- Cortazar
- Federico Fellini
- Franz Kafka
- Günter Grass
- Gabriel García Márquez
- H. G. Wells
- Isaac Bashevis Singer
- Isabel Allende
- Italo Calvino
- Jeanette Winterson
- Jonathan Safran Foer
- Jorge Luis Borges
- José Saramago
- Kawabata Yasunari
- Louis de Bernières
- Miguel Ángel Asturias
- Mikhail Afanasievich Bulgakov
- Murakami Haruki
- Neil Gaiman
- Olga Tokarczuk
- Patrick Süskind
- Ray Bradbury
- Salman Rushdie
- Toni Morrison
- Umberto Eco
- Václav Havel
- Ōe Kenzaburo