Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Họ Cá đuôi gai

Mục lục Họ Cá đuôi gai

Họ Cá đuôi gai (tên khoa học Acanthuridae) là một họ cá theo truyền thống được xếp trong phân bộ Acanthuroidei của bộ Cá vược (Perciformes), nhưng những nghiên cứu phát sinh chủng loài gần đây của Betancur và ctv đã xếp nó trong bộ mới lập là AcanthuriformesRicardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus A Ballesteros, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013,, PLOS Currents Tree of Life.

58 quan hệ: Acanthurus, Acanthurus achilles, Acanthurus albipectoralis, Acanthurus bahianus, Acanthurus chirurgus, Acanthurus coeruleus, Acanthurus dussumieri, Acanthurus guttatus, Acanthurus japonicus, Acanthurus leucosternon, Acanthurus lineatus, Acanthurus mata, Acanthurus nigricans, Acanthurus nigrofuscus, Acanthurus nigroris, Acanthurus olivaceus, Acanthurus pyroferus, Acanthurus sohal, Acanthurus tennentii, Acanthurus triostegus, Acanthurus xanthopterus, Actinopteri, Albert Günther, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá vược, Carl Linnaeus, Cá đuôi gai vàng, Chi (sinh học), Ctenochaetus strigosus, Eduard Rüppell, Georges Cuvier, Họ (sinh học), Họ Cá thia, Johann Reinhold Forster, Kỷ Đệ Tứ, Kỷ Neogen, Kỷ Paleogen, Lớp Cá vây tia, Naso lituratus, Naso unicornis, Naso vlamingii, Paracanthurus hepatus, Phân thứ lớp Cá xương thật, Pieter Bleeker, Prionurus, Prionurus punctatus, Rạn san hô, Thế Canh Tân, Thế Eocen, ..., Thế Miocen, Thế Oligocen, Thế Paleocen, Thế Toàn Tân, Zebrasoma, Zebrasoma gemmatum, Zebrasoma veliferum, Zebrasoma xanthurum. Mở rộng chỉ mục (8 hơn) »

Acanthurus

Acanthurus là một chi cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus · Xem thêm »

Acanthurus achilles

Acanthurus achilles là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus achilles · Xem thêm »

Acanthurus albipectoralis

Acanthurus albipectoralis là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus albipectoralis · Xem thêm »

Acanthurus bahianus

Acanthurus bahianus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus bahianus · Xem thêm »

Acanthurus chirurgus

Acanthurus chirurgus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus chirurgus · Xem thêm »

Acanthurus coeruleus

Acanthurus coeruleus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus coeruleus · Xem thêm »

Acanthurus dussumieri

Acanthurus dussumieri là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus dussumieri · Xem thêm »

Acanthurus guttatus

Acanthurus guttatus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus guttatus · Xem thêm »

Acanthurus japonicus

Acanthurus japonicus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus japonicus · Xem thêm »

Acanthurus leucosternon

Acanthurus leucosternon là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus leucosternon · Xem thêm »

Acanthurus lineatus

Acanthurus lineatus Acanthurus lineatus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus lineatus · Xem thêm »

Acanthurus mata

Acanthurus mata là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus mata · Xem thêm »

Acanthurus nigricans

Acanthurus nigricans là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus nigricans · Xem thêm »

Acanthurus nigrofuscus

Acanthurus nigrofuscus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus nigrofuscus · Xem thêm »

Acanthurus nigroris

Acanthurus nigroris là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus nigroris · Xem thêm »

Acanthurus olivaceus

''Acanturus olivaceus'' Acanthurus olivaceus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus olivaceus · Xem thêm »

Acanthurus pyroferus

Acanthurus pyroferus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus pyroferus · Xem thêm »

Acanthurus sohal

Acanthurus sohal là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus sohal · Xem thêm »

Acanthurus tennentii

Acanthurus tennenti là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus tennentii · Xem thêm »

Acanthurus triostegus

Acanthurus triostegus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus triostegus · Xem thêm »

Acanthurus xanthopterus

Acanthurus xanthopterus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Acanthurus xanthopterus · Xem thêm »

Actinopteri

Actinopteri là một nhóm có quan hệ chị em với Cladistia, thường xếp ở cấp lớp hoặc phân lớp.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Actinopteri · Xem thêm »

Albert Günther

Albert Karl Ludwig Gotthilf Günther, viện sĩ hội Hoàng gia Luân Đôn, còn được viết là Albert Charles Lewis Gotthilf Günther (3 tháng 10 năm 1830 – 1 tháng 2 năm 1914), là một nhà động vật học, ngư học và bò sát học người Đức sinh ra tại Anh.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Albert Günther · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Động vật · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Bộ Cá vược

Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống. Tên gọi Perciformes có nghĩa là giống như cá pecca/cá vược. Chúng thuộc về lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và bao gồm trên 7.000 loài khác nhau, với kích thước và hình dáng đa dạng, được tìm thấy trong gần như trong mọi môi trường nước. Bộ này cũng là bộ động vật có xương sống với kích thước biến đổi nhiều nhất, từ nhỏ bé như ở Schindleria brevipinguis (dài 0,7 cm/ 0,3 inch) tới lớn như ở các loài Makaira (dài 5 m/16,5 ft). Chúng lần đầu tiên xuất hiện và đa dạng hóa trong Hậu Phấn trắng. Các loài cá dạng cá vược thông thường có các vây lưng và vây hậu môn được phân chia thành các gai ở phần trước và các tia vây mềm ở phần sau, chúng có thể tách biệt một phần hay toàn phần. Chúng thường cũng có các vây chậu với 1 gai và tới 5 tia vây mềm, hoặc là nằm ở dưới phần họng hoặc dưới phần bụng. Vảy thông thường có rìa thô ráp, mặc dù đôi khi có rìa nhẵn hay biến đổi khác. Các đặc trưng khác, mang tính chuyên ngành hơn được xác định cho từng nhóm là khác nhau. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. Theo định nghĩa thông thường thì bộ Perciformes gần như chắc chắn là cận ngành. Các bộ khác có thể nên đưa vào bộ này trong vai trò như là các phân bộ bao gồm bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), bộ Cá nóc (Tetraodontiformes), bộ Cá thân bẹt (Pleuronectiformes). Với bộ như được công nhận như hiện tại thì một vài phân bộ cũng có thể là cận ngành.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Bộ Cá vược · Xem thêm »

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Carl Linnaeus · Xem thêm »

Cá đuôi gai vàng

Cá đuôi gai vàng (danh pháp hai phần: Zebrasoma flavescens) là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Cá đuôi gai vàng · Xem thêm »

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Chi (sinh học) · Xem thêm »

Ctenochaetus strigosus

Ctenochaetus strigosus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Ctenochaetus strigosus · Xem thêm »

Eduard Rüppell

Wilhelm Peter Eduard Simon Rüppell (20 tháng 11 năm 1794 - 10 tháng 12 năm 1884) là một tự nhiên học người Đức và thám hiểm.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Eduard Rüppell · Xem thêm »

Georges Cuvier

Jean Léopold Nicolas Frédéric Cuvier, được biết đến với cái tên Georges Cuvier, là một nhà tự nhiên học và động vật học người Pháp, đôi khi được gọi là "cha đẻ của khoa cổ sinh học" Cuvier là một nhân vật chính trong nghiên cứu khoa học tự nhiên vào đầu thế kỷ 19 và là công cụ thiết lập các lĩnh vực so sánh giải phẫu học và cổ sinh học thông qua công trình của ông trong việc so sánh động vật sống với các hóa thạch.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Georges Cuvier · Xem thêm »

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Họ (sinh học) · Xem thêm »

Họ Cá thia

Họ Cá thia (tên khoa học: Pomacentridae) là một họ cá, theo truyền thống xếp trong phân bộ Bàng chài (Labroidei) của bộ Cá vược (Perciformes).

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Họ Cá thia · Xem thêm »

Johann Reinhold Forster

Johann Reinhold Forster và Georg Forster ở Tahiti, của John Francis Rigaud (1742–1810), 1780. Johann Reinhold Forster (22 tháng 11 năm 1729 – 9 tháng 12 năm 1798) là một mục sư người Đức và là nhà tự nhiên học gốc Scotland, ông đã có nhiều đóng góp cho ngành điểu học thời kỳ đầu của châu Âu và Bắc Mỹ.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Johann Reinhold Forster · Xem thêm »

Kỷ Đệ Tứ

Kỷ Đệ Tứ, trước đây gọi là Phân đại Đệ Tứ, là một giai đoạn trong niên đại địa chất theo Ủy ban quốc tế về địa tầng học.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Kỷ Đệ Tứ · Xem thêm »

Kỷ Neogen

Kỷ Neogen hay kỷ Tân Cận là một kỷ địa chất của đại Tân Sinh bắt đầu từ khoảng 23,03 ± 0,05 triệu năm trước (Ma).

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Kỷ Neogen · Xem thêm »

Kỷ Paleogen

Kỷ Paleogen (hay kỷ Palaeogen) còn gọi là kỷ Cổ Cận, là một đơn vị cấp kỷ trong niên đại địa chất, bắt đầu khoảng 65,5 ± 0,3 triệu năm trước (Ma) và kết thúc vào khoảng 23,03 ± 0,05 Ma.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Kỷ Paleogen · Xem thêm »

Lớp Cá vây tia

Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »

Naso lituratus

Cá mặt khỉ hay cá mặt khỉ môi son (Danh pháp khoa học: Naso lituratus) là một loài cá trong họ Acanthuridae, loài này là một nhánh của người anh em của chúng ở vùng biển Indonesia – Thái Bình Dương là Naso elegans.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Naso lituratus · Xem thêm »

Naso unicornis

Naso unicornis là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Naso unicornis · Xem thêm »

Naso vlamingii

Mẫu vật tại sở thú Luân Đôn Naso vlamingii là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Naso vlamingii · Xem thêm »

Paracanthurus hepatus

Paracanthurus hepatus, cũng gọi là cá đuôi gai xanh, là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Paracanthurus hepatus · Xem thêm »

Phân thứ lớp Cá xương thật

Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Phân thứ lớp Cá xương thật · Xem thêm »

Pieter Bleeker

Pieter Bleeker Pieter Bleeker (ngày 10 tháng 7 năm 1819, Zaandam – ngày 24 tháng 1 năm 1878, The Hague) la` một bác sỉ và ngư loại học người Hà Lan nổi tiếng vì những nghiên cứu về cá ở Đông Nam Á Ông viết cuốn Atlas Ichthyologique des Orientales Neerlandaises được xuất bản năm 1862–1877.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Pieter Bleeker · Xem thêm »

Prionurus

Prionurus là một chi cá trong họ cá đuôi gai bản địa của Thái Bình Dương, riêng loài P. biafraensis lại là loài bản địa của Đại Tây Dương.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Prionurus · Xem thêm »

Prionurus punctatus

Cá Xì bích tím (Danh pháp khoa học: Prionurus punctatus) là một loài cá trong họ Acanthuridae.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Prionurus punctatus · Xem thêm »

Rạn san hô

Đa dạng sinh học tại rạn san hô Great Barrier, Úc. Rạn san hô hay ám tiêu san hô là cấu trúc aragonit được tạo bởi các cơ thể sống.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Rạn san hô · Xem thêm »

Thế Canh Tân

Thế Pleistocen hay thế Canh Tân là một thế địa chất, từng được tính từ khoảng 1.806.000 tới 11.550 năm trước ngày nay, tuy nhiên kể từ ngày 30-6-2009, IUGS đã phê chuẩn đề nghị của ICS về việc kéo lùi thời điểm bắt đầu của thế này về 2,588±0,005 triệu năm để bao gồm cả tầng GelasiaXem phiên bản 2009 về thang niên đại địa chất của ICS.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Thế Canh Tân · Xem thêm »

Thế Eocen

Thế Eocen hay thế Thủy Tân (55,8 ± 0,2 – 33,9 ± 0,1 triệu năm trước (Ma)) là một đơn vị phân chia chính trong niên đại địa chất và là thế thứ hai của kỷ Paleogen trong đại Tân Sinh.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Thế Eocen · Xem thêm »

Thế Miocen

Thế Miocen hay thế Trung Tân là một thế địa chất kéo dài từ khoảng 23,03 tới 5,33 triệu năm trước (Ma).

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Thế Miocen · Xem thêm »

Thế Oligocen

''Mesohippus''. Thế Oligocen hay thế Tiệm Tân là một thế địa chất kéo dài từ khoảng 33,9 tới 23 triệu năm trước (Ma).

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Thế Oligocen · Xem thêm »

Thế Paleocen

Thế Paleocen hay thế Cổ Tân ("bình minh sớm của gần đây"), là một thế kéo dài từ khoảng 65,5 ± 0,3 triệu năm trước (Ma) tới khoảng 55,8 ± 0,2 Ma.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Thế Paleocen · Xem thêm »

Thế Toàn Tân

Thế Holocen (còn gọi là thế Toàn Tân) là một thế địa chất bắt đầu khi kết thúc thế Pleistocen, vào khoảng 11.700 năm trướcWalker M., Johnsen S., Rasmussen S. O., Popp T., Steffensen J.-P., Gibbard P., Hoek W., Lowe J., Andrews J., Bjo¨ rck S., Cwynar L. C., Hughen K., Kershaw P., Kromer B., Litt T., Lowe D. J., Nakagawa T., Newnham R. và Schwander J. 2009.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Thế Toàn Tân · Xem thêm »

Zebrasoma

Zebrasoma là một chi cá trong họ Acanthuridae, gồm các loài cá phân bố từ Ấn Độ Dương cho đến Thái Bình Dương.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Zebrasoma · Xem thêm »

Zebrasoma gemmatum

Cá xì bích nạm ngọc (Danh pháp khoa học: Zebrasoma gemmatum) là một loài cá trong họ Acanthuridae.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Zebrasoma gemmatum · Xem thêm »

Zebrasoma veliferum

Zebrasoma veliferum là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Zebrasoma veliferum · Xem thêm »

Zebrasoma xanthurum

Zebrasoma xanthurum là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.

Mới!!: Họ Cá đuôi gai và Zebrasoma xanthurum · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Acanthuridae.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »