Mục lục
6 quan hệ: Acanthurus, Động vật, Động vật có xương sống, Bộ Cá vược, Họ Cá đuôi gai, Lớp Cá vây tia.
- Acanthurus
Acanthurus
Acanthurus là một chi cá thuộc họ Cá đuôi gai.
Xem Acanthurus japonicus và Acanthurus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Acanthurus japonicus và Động vật
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Acanthurus japonicus và Động vật có xương sống
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống.
Xem Acanthurus japonicus và Bộ Cá vược
Họ Cá đuôi gai
Họ Cá đuôi gai (tên khoa học Acanthuridae) là một họ cá theo truyền thống được xếp trong phân bộ Acanthuroidei của bộ Cá vược (Perciformes), nhưng những nghiên cứu phát sinh chủng loài gần đây của Betancur và ctv đã xếp nó trong bộ mới lập là AcanthuriformesRicardo Betancur-R., Richard E.
Xem Acanthurus japonicus và Họ Cá đuôi gai
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Acanthurus japonicus và Lớp Cá vây tia
Xem thêm
Acanthurus
- Acanthurus
- Acanthurus achilles
- Acanthurus albipectoralis
- Acanthurus bahianus
- Acanthurus chirurgus
- Acanthurus coeruleus
- Acanthurus dussumieri
- Acanthurus guttatus
- Acanthurus japonicus
- Acanthurus leucosternon
- Acanthurus lineatus
- Acanthurus mata
- Acanthurus nigricans
- Acanthurus nigrofuscus
- Acanthurus nigroris
- Acanthurus olivaceus
- Acanthurus pyroferus
- Acanthurus sohal
- Acanthurus tennentii
- Acanthurus triostegus
- Acanthurus xanthopterus