Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Chuối hoa lan

Mục lục Họ Chuối hoa lan

Họ Chuối hoa lan (danh pháp khoa học: Lowiaceae) là một họ thực vật một lá mầm có hoa, một phần của bộ Gừng (Zingiberales).

Mục lục

  1. 24 quan hệ: Bọ hung, Bộ Gừng, Borneo, Cánh hoa, Chi (sinh học), Danh pháp, Họ (sinh học), Họ Chuối, Họ Chuối pháo, Họ Dong, Họ Dong riềng, Họ Gừng, Họ Lan, Họ Mía dò, Họ Thiên điểu, Indomalaya, Khu vực sinh thái, Loài, Nhánh Thài lài, Onthophagus, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm, Trung Quốc.

Bọ hung

Bọ hung là một nhóm các loài bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeoidea, bộ Bọ cánh cứng.

Xem Họ Chuối hoa lan và Bọ hung

Bộ Gừng

Bộ Gừng (danh pháp khoa học: Zingiberales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm nhiều loài thực vật tương tự nhau như gừng, đậu khấu, nghệ, cũng như chuối và hoàng tinh.

Xem Họ Chuối hoa lan và Bộ Gừng

Borneo

nh vệ tinh của Borneo. Borneo hay Kalimantan là đảo lớn thứ 3 thế giới với diện tích lên đến 743.330 km² tại Đông Nam Á. Borneo là tên gọi của người phương Tây và hiếm khi được dân địa phương gọi.

Xem Họ Chuối hoa lan và Borneo

Cánh hoa

Hoa mẫu bốn của rau mương đứng (''Ludwigia octovalvis'') có 4 cánh hoa (petal) và 4 lá đài (sepal). Cánh hoa là lá biến đổi bao quanh các bộ phận sinh sản của hoa.

Xem Họ Chuối hoa lan và Cánh hoa

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Họ Chuối hoa lan và Chi (sinh học)

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Xem Họ Chuối hoa lan và Danh pháp

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ (sinh học)

Họ Chuối

Họ Chuối (danh pháp khoa học: Musaceae) là một họ thực vật một lá mầm bao gồm các loài chuối và chuối lá.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Chuối

Họ Chuối pháo

Họ Chuối pháo (danh pháp khoa học: Heliconiaceae) là một họ trong thực vật có hoa.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Chuối pháo

Họ Dong

Họ Dong, hay Họ Dong ta, còn gọi là họ Hoàng tinh (danh pháp khoa học: Marantaceae) là một họ các thực vật có hoa một lá mầm.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Dong

Họ Dong riềng

Dong riềng ở Việt Nam Họ Dong riềng hay họ Chuối hoa (danh pháp khoa học: Cannaceae) là một họ thực vật một lá mầm chỉ có một chi duy nhất là chi Canna.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Dong riềng

Họ Gừng

Họ Gừng (danh pháp khoa học: Zingiberaceae), là một họ của thảo mộc sống lâu năm với các thân rễ bò ngang hay tạo củ, bao gồm 47 chi và khoảng trên 1.000 loài.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Gừng

Họ Lan

Họ Lan (danh pháp khoa học: Orchidaceae) là một họ thực vật có hoa, thuộc bộ Măng tây, lớp thực vật một lá mầm.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Lan

Họ Mía dò

Costaceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật một lá mầm phân bố rộng khắp khu vực nhiệt đới.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Mía dò

Họ Thiên điểu

Thiên điểu, Hoa chim thiên đường hay Chuối rẻ quạt (danh pháp khoa học: Strelitziaceae) là tên của một họ thực vật có hoa một lá mầm.

Xem Họ Chuối hoa lan và Họ Thiên điểu

Indomalaya

Khu vực sinh thái Indomalaya trước đây được gọi là khu vực sinh thái Đông Dương.

Xem Họ Chuối hoa lan và Indomalaya

Khu vực sinh thái

Một khu vực sinh thái hay vùng địa sinh (tiếng Anh: ecozone) là cách phân chia bề mặt Trái Đất theo địa sinh.

Xem Họ Chuối hoa lan và Khu vực sinh thái

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Xem Họ Chuối hoa lan và Loài

Nhánh Thài lài

Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.

Xem Họ Chuối hoa lan và Nhánh Thài lài

Onthophagus

Onthophagus là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeidae.

Xem Họ Chuối hoa lan và Onthophagus

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Xem Họ Chuối hoa lan và Thực vật

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Xem Họ Chuối hoa lan và Thực vật có hoa

Thực vật một lá mầm

Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.

Xem Họ Chuối hoa lan và Thực vật một lá mầm

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Họ Chuối hoa lan và Trung Quốc

Còn được gọi là Lowiaceae, Orchidantha.