Mục lục
36 quan hệ: Bình Nguyên quân, Bạch Khởi, Chữ Hán, Chư hầu, Chư hầu nhà Chu, Hà Nam (Trung Quốc), Hàn (nước), Hàn Ly vương, Hàn Phi, Hàn vương An, Lịch sử Trung Quốc, Ngụy An Ly vương, Nhà Chu, Sở Khoảnh Tương vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Sơn Tây (Trung Quốc), Tần (nước), Tần Chiêu Tương vương, Tần Thủy Hoàng, Trận Trường Bình, Trịnh Quốc, Trung Quốc, Vua, Yên Huệ vương, 2001, 2003, 239 TCN, 244 TCN, 247 TCN, 250 TCN, 256 TCN, 262 TCN, 263 TCN, 264 TCN, 272 TCN, 273 TCN.
- Mất năm 239 TCN
- Vua nước Hàn
Bình Nguyên quân
Bình Nguyên quân (chữ Hán: 平原君, ? - 251 TCN), tên thật là Triệu Thắng (赵胜), là Tướng quốc nước Triệu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, ông phục vụ dưới thời Triệu Huệ Văn vương và Triệu Hiếu Thành vương, là một tông thất đức cao vọng trọng.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Bình Nguyên quân
Bạch Khởi
Bạch Khởi (chữ Hán: 白起; ? – 257 TCN) là danh tướng vô địch của nước Tần trong thời Chiến Quốc, lập nhiều công lao, góp phần lớn chiến tích trong việc thống nhất Trung Quốc của nước Tần, được phong tước Vũ An quân (武安君), giữ chức Đại lương tạo, chức quan coi hết việc quân của nước Tần.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Bạch Khởi
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Chữ Hán
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Chư hầu
Chư hầu nhà Chu
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Chư hầu nhà Chu
Hà Nam (Trung Quốc)
Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Hà Nam (Trung Quốc)
Hàn (nước)
Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Hàn (nước)
Hàn Ly vương
Hàn Li vương hay Hàn Hy vương (chữ Hán: 韩僖王, trị vì 295 TCN - 273 TCNSử ký, Hàn thế gia), tên thật là Hàn Cữu (韩咎) hay Hàn Cao, là vị vua thứ chín của nước Hàn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Hàn Ly vương
Hàn Phi
Hàn Phi (281 TCN - 233 TCN) là học giả nổi tiếng Trung Quốc cuối thời Chiến Quốc theo trường phái Pháp gia, tác giả sách Hàn Phi t.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Hàn Phi
Hàn vương An
Hàn vương An (chữ Hán: 韓王安, trị vì: 238 TCN – 230 TCN), tên thật là Hàn An (韓安), là vị vua thứ 11 và là vua cuối cùng nước Hàn - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Hàn vương An
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Lịch sử Trung Quốc
Ngụy An Ly vương
Ngụy An Ly vương (chữ Hán: 魏安僖王; trị vì: 277 TCN - 243 TCN), tên thật là Ngụy Ngữ (魏圉), là vị vua thứ sáu của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Ngụy An Ly vương
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Nhà Chu
Sở Khoảnh Tương vương
Sở Khoảnh Tương vương (chữ Hán: 楚頃襄王, ?-263 TCN, trị vì 298 TCN - 263 TCN), hay còn gọi là Sở Tương vương (楚襄王), tên thật là Hùng Hoành (熊橫) hay Mị Hoành (芈橫), là vị vua thứ 41 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Sở Khoảnh Tương vương
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Sử ký Tư Mã Thiên
Sơn Tây (Trung Quốc)
Sơn Tây (bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Sơn Tây (Trung Quốc)
Tần (nước)
Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Tần (nước)
Tần Chiêu Tương vương
Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Tần Chiêu Tương vương
Tần Thủy Hoàng
Tần Thủy Hoàng (tiếng Hán: 秦始皇)(tháng 1 hoặc tháng 12, 259 TCN – 10 tháng 9, 210 TCN) Wood, Frances.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Tần Thủy Hoàng
Trận Trường Bình
Trận Trường Bình là trận đánh lớn giữa nước Tần và nước Triệu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc diễn ra từ năm 262 TCN đến năm 260 TCN.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Trận Trường Bình
Trịnh Quốc
Trịnh Quốc (鄭國, Zheng Guo hay Cheng Kuo) là một kỹ sư thủy lợi, sống trong thời Chiến Quốc của Trung Hoa cổ đại.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Trịnh Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Trung Quốc
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Yên Huệ vương
Yên Huệ vương (chữ Hán: 燕惠王; trị vì: 278 TCN-271 TCNSử ký, Yên Thiệu công thế giaPhương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 43), là vị vua thứ 41 hoặc 42của nước Yên - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và Yên Huệ vương
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 2001
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 2003
239 TCN
239 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 239 TCN
244 TCN
244 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 244 TCN
247 TCN
247 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 247 TCN
250 TCN
250 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 250 TCN
256 TCN
Năm 256 TCN là một năm trong lịch Julius.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 256 TCN
262 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 262 TCN
263 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 263 TCN
264 TCN
264 TCN là một năm trong lịch Roman.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 264 TCN
272 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 272 TCN
273 TCN
273 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Xem Hàn Hoàn Huệ vương và 273 TCN
Xem thêm
Mất năm 239 TCN
- Antigonos II Gonatas
- Hàn Hoàn Huệ vương
Vua nước Hàn
- Hàn Ý hầu
- Hàn Ai hầu
- Hàn Cảnh hầu
- Hàn Hoàn Huệ vương
- Hàn Khởi
- Hàn Liệt hầu
- Hàn Ly vương
- Hàn Quyết
- Hàn Tuyên Huệ vương
- Hàn Tương vương
- Hàn Văn hầu
- Hàn vương An
Còn được gọi là Hàn Nhiên.