Mục lục
24 quan hệ: Đài Bắc, Đài Loan, Đồng minh Hội (định hướng), Bạch Sùng Hy, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Diêm Tích Sơn, Hà (họ), Khởi nghĩa Vũ Xương, Quý Châu, Tôn Khoa, Tôn Trung Sơn, Trung Quốc Quốc dân Đảng, Tưởng Giới Thạch, Uông Tinh Vệ, Vasily Konstantinovich Blyukher, Viện trưởng Hành chính viện, 1 tháng 5, 11 tháng 6, 12 tháng 3, 2 tháng 4, 21 tháng 12, 3 tháng 6, 6 tháng 6.
- Cảnh sát Trung Quốc
- Người chống cộng Trung Quốc
- Quân nhân Trung Quốc trong Thế chiến thứ hai
- Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc
Đài Bắc
Đài Bắc (Hán Việt: Đài Bắc thị; đọc theo IPA: tʰǎipèi trong tiếng Phổ thông) là thủ đô của Trung Hoa Dân Quốc (THDQ, thường gọi là "Đài Loan") và là thành phố trung tâm của một vùng đô thị lớn nhất tại Đài Loan.
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.
Đồng minh Hội (định hướng)
Đồng minh Hội có thể đề cập tới.
Xem Hà Ứng Khâm và Đồng minh Hội (định hướng)
Bạch Sùng Hy
Bạch Sùng Hy白崇禧 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 1946 - 1949 Đảng 20px Trung Quốc Quốc Dân Đảng Sinh 18 tháng 3 năm 1893 Mất 2 tháng 12 năm 1966 (73 tuổi) Dân tộc Hồi Tôn giáo 25px Hồi giáo dòng Sunni Lịch sử Quân nhân Thời gian quân dịch 1911 - 1949 Quân hàm Đại tướng Chỉ huy Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trưởng đoàn hòa ước Trung Trung Hoa Trận chiến Chiến tranh Bắc phạt Trung nguyên đại chiến Chiến tranh Trung – Nhật lần hai Nội chiến Quốc Cộng Huân chương Huân chương Thanh Thiên Bạch Nhật Bạch Sùng Hy (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1893 – 1 tháng 12 năm 1966, bính âm: 白崇禧), tự Kiện Sinh (健生), là một tướng lĩnh quân phiệt của Trung Hoa Dân Quốc, gốc người Hồi thiểu số theo dòng Hồi giáo Sunni ở Trung Quốc.
Xem Hà Ứng Khâm và Bạch Sùng Hy
Chữ Hán giản thể
Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.
Xem Hà Ứng Khâm và Chữ Hán giản thể
Chữ Hán phồn thể
Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.
Xem Hà Ứng Khâm và Chữ Hán phồn thể
Diêm Tích Sơn
Diêm Tích Sơn (8 tháng 10, 1883 – 22 tháng 7, 1960) là một quân phiệt Trung Hoa phục vụ trong Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc.
Xem Hà Ứng Khâm và Diêm Tích Sơn
Hà (họ)
Hà là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 하, Romaja quốc ngữ: Ha) và Trung Quốc (chữ Hán: 何, Bính âm: He).
Khởi nghĩa Vũ Xương
Khởi nghĩa Vũ Xương là một cuộc khởi nghĩa của Trung Quốc có tác dụng như chất xúc tác cho cách mạng Tân Hợi, chấm dứt triều đại nhà Thanh và hàng nghìn năm phong kiến, khai sinh ra Trung Hoa Dân Quốc.
Xem Hà Ứng Khâm và Khởi nghĩa Vũ Xương
Quý Châu
Quý Châu (đọc) là một tỉnh nằm ở tây nam của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tôn Khoa
Tôn Khoa孫科 Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 1 1 tháng 1 năm 1932 – 28 tháng 1 năm 1932 Tiền nhiệmTrần Minh Xu Kế nhiệmVương Tinh Vệ Nhiệm kỳ 2 26 tháng 11 năm 1948 – 12 tháng 3 năm 1949 Tiền nhiệmÔng Văn Hạo Kế nhiệmHà Ứng Khâm Viện trưởng Viện Lập pháp Nhiệm kỳ 29 tháng 1 năm 1932 – 24 tháng 12 năm 1948 Tiền nhiệm Trương Kế Kế nhiệm Đồng Quan Hiền Viện trưởng Viện Khảo thí Nhiệm kỳ 1 tháng 9 năm 1966 – 13 tháng 9 năm 1973 Tiền nhiệm Mạc Đức Huệ Kế nhiệm Dương Lượng Công (楊亮功) Đảng 20px Trung Quốc Quốc Dân Đảng Sinh 21 tháng 10 năm 1891 Quảng Đông, Nhà Thanh Mất 13 tháng 9 năm 1973 (81 tuổi) Đài Bắc, Đài Loan Học trường Đại học California, Berkeley Dân tộc Hán Tôn giáo Cơ Đốc giáo Mẹ Tôn Trung Sơn (cha) Lư Mộ Trinh (mẹ) Phu nhân Trần Thục Anh (陳淑英) Con cái Tôn Trị Bình (trưởng nam) Tôn Trị Cường Tôn Huệ Anh Tôn Huệ Hoa Tôn Huệ Phương Tôn Huệ Phần Tôn Khoa (孫科, pinyin: Sūn Kē; sinh 21 tháng 10 năm 1891 – mất 13 tháng 9 năm 1973), tự Triết Sinh (哲生), là một trong những chính khách cao cấp của Trung Hoa Dân Quốc.
Tôn Trung Sơn
Tôn Trung Sơn (chữ Hán: 孫中山; 12 tháng 11 năm 1866 – 12 tháng 3 năm 1925Singtao daily. Saturday edition. ngày 23 tháng 10 năm 2010. 特別策劃 section A18. Sun Yat-sen Xinhai revolution 100th anniversary edition 民國之父.), nguyên danh là Tôn Văn (孫文), tự Tải Chi (載之), hiệu Nhật Tân (日新), Dật Tiên (逸仙) là nhà cách mạng Trung Quốc, người đóng vai trò quan trọng trong cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 lật đổ triều đại Mãn Thanh và khai sinh ra Trung Hoa Dân Quốc.
Xem Hà Ứng Khâm và Tôn Trung Sơn
Trung Quốc Quốc dân Đảng
do Tôn Trung Sơn và các đồng chí của ông sáng lập và tồn tại cho đến nay, cũng là một trong số các chính đảng sớm nhất tại châu Á. Tiền thân của chính đảng này là đoàn thể cách mạng Hưng Trung hội thành lập tại Hawaii vào năm 1894, sau đó lần lượt cải tổ thành Trung Quốc Đồng minh hội, Quốc dân Đảng và Trung Hoa Cách mệnh Đảng, đến ngày 10 tháng 10 năm 1919 sau khi Tôn Trung Sơn cải tổ thì đổi sang danh xưng hiện tại.
Xem Hà Ứng Khâm và Trung Quốc Quốc dân Đảng
Tưởng Giới Thạch
Tưởng Trung Chính (31 tháng 10 năm 1887 - 5 tháng 4 năm 1975), tên chữ Giới Thạch (介石) nên còn gọi là Tưởng Giới Thạch, tên ban đầu Thụy Nguyên (瑞元) là nhà chính trị và nhà quân sự nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc cận đại.
Xem Hà Ứng Khâm và Tưởng Giới Thạch
Uông Tinh Vệ
Uông Tinh Vệ (4 tháng 5 năm 1883 – 10 tháng 11 năm 1944), tên tự là Quý Tân (季新), hiệu và bút danh là Tinh Vệ (精衛), biệt danh là Uông Triệu Minh, là một chính trị gia thời Trung Hoa Dân Quốc.
Xem Hà Ứng Khâm và Uông Tinh Vệ
Vasily Konstantinovich Blyukher
Vasily Konstantinovich Blyukher (tiếng Nga: Василий Константинович Блюхер) (sinh ngày 1 tháng 12, lịch cũ 19 tháng 11, năm 1889, mất ngày 9 tháng 11 năm 1938) là chỉ huy cao cấp của Hồng quân Liên Xô, Nguyên soái Liên Xô từ năm 1935.
Xem Hà Ứng Khâm và Vasily Konstantinovich Blyukher
Viện trưởng Hành chính viện
Viện trưởng Hành chính viện (行政院院長, Hành chính viện viện trưởng), thường được gọi là Thủ tướng (閣揆, các quỹ) là người đứng đầu Hành chính viện, nhánh hành pháp của chính quyền Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), tức chính phủ Trung Hoa Dân Quốc.
Xem Hà Ứng Khâm và Viện trưởng Hành chính viện
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 6
Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
21 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hà Ứng Khâm và 21 tháng 12
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 6
Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Cảnh sát Trung Quốc
- Bạch Cảnh Phú
- Cát Hồng Xương
- Chu Minh Quốc
- Cường Vệ
- Dương Hoán Ninh
- Hà Ứng Khâm
- Lý Đông Sinh
- Lưu Kim Quốc
- Mạnh Hoành Vĩ
- Phó Chính Hoa
- Triệu Chính Vĩnh
- Trương Quần
- Từ Thế Xương
- Vương Lập Quân
- Vương Thắng Tuấn
- Vương Tiểu Hồng
- Xa Tuấn
- Đường Kế Nghiêu
- Ứng Dũng
Người chống cộng Trung Quốc
- Anastasia Lin
- Bạch Sùng Hy
- Chính phủ lưu vong Tây Tạng
- Chu Phật Hải
- Cố Duy Quân
- Diêm Tích Sơn
- Hác Hải Đông
- Hà Ứng Khâm
- Hoàng Bá Thao
- Hồ Liên
- Hồ Tông Nam
- Ignatiô Cung Phẩm Mai
- Khâu Thanh Tuyền
- Khổng Tường Hy
- Lý Di
- Lý Hồng Chí
- Lý Tông Nhân
- Liêu Diệu Tương
- Lưu Hiểu Ba
- Ngô Nhĩ Khai Hy
- Tôn Khoa
- Tôn Lập Nhân
- Tôn Nguyên Lương
- Thang Ân Bá
- Thịnh Thế Tài
- Trương Phát Khuê
- Trương Tác Lâm
- Trần Công Bác
- Trần Thành (thủ tướng)
- Trịnh Hiếu Tư
- Tưởng Giới Thạch
- Tưởng Kinh Quốc
- Tống Mỹ Linh
- Tống Tử Văn
- Uông Tinh Vệ
- Đới Quý Đào
Quân nhân Trung Quốc trong Thế chiến thứ hai
- Bạch Sùng Hy
- Chu Đức
- Diệp Đình
- Dương Dũng
- Hà Ứng Khâm
- Hoàng Bá Thao
- Hoàng Thiệu Hoành
- Hồ Liên
- Hồ Tông Nam
- Khâu Thanh Tuyền
- Lâm Hổ (trung tướng)
- Lý Di
- Lý Tông Nhân
- La Vinh Hoàn
- Liêu Diệu Tương
- Nguyễn Tế Công
- Nhiếp Vinh Trăn
- Phùng Ngọc Tường
- Tôn Lập Nhân
- Thái Đình Khải
- Tiêu Vọng Đông
- Trình Tiềm
- Trương Ái Bình
- Trương Phát Khuê
- Trương Đình Phát
- Trần Thành (thủ tướng)
- Trần Thiệu Khoan
- Tưởng Giới Thạch
- Tống Triết Nguyên
- Từ Hướng Tiền
- Vương Diệu Vũ
- Vệ Lập Hoàng
- Đỗ Duật Minh
Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc
- Cao Lăng Úy
- Chu Tự Tề
- Cố Duy Quân
- Hà Ứng Khâm
- Hoàng Phu
- Khổng Tường Hy
- Lương Sĩ Di
- Phó Viện trưởng Hành chính viện
- Tôn Khoa
- Trương Quần
- Trương Thiệu Tằng
- Tưởng Giới Thạch
- Tống Tử Văn
- Từ Thế Xương
- Uông Tinh Vệ
- Viện trưởng Hành chính viện
- Đoàn Kỳ Thụy
- Đường Thiệu Nghi