43 quan hệ: Đức, Đoàn Kỳ Thụy, Bắc Kinh, Chính phủ Bắc Dương, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chiết Giang, Chu Tự Tề, Hà Nam, Hòa ước Versailles, Lê Nguyên Hồng, Mãn Châu, Nội chiến Nga, Ngân Châu, Người Hán, Nhật Bản, Ninh Ba, Phùng Quốc Chương, Phật giáo, Sơn Đông, Tào Côn, Tên gọi Trung Quốc, Tôn Bảo Kỳ, Tôn Trung Sơn, Tổng thống Trung Hoa Dân quốc, Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949), Trương Tác Lâm, Vệ Huy, Viên Thế Khải, Viện trưởng Hành chính viện, 1 tháng 5, 10 tháng 10, 1855, 1914, 1915, 1916, 1918, 1922, 1939, 2 tháng 6, 20 tháng 10, 22 tháng 12, 22 tháng 3, 23 tháng 4.
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Mới!!: Từ Thế Xương và Đức · Xem thêm »
Đoàn Kỳ Thụy
Đoàn Kỳ Thụy段祺瑞 Đại Tổng thống tạm thời Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 24 tháng 11 năm 1924 – 20 tháng 4 năm 1926 Tiền nhiệm Hoàng Phu (黃郛) Kế nhiệm Hồ Duy Đức (胡惟德) Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 1 26 tháng 6 năm 1916 – 23 tháng 5 năm 1917 Nhiệm kỳ 2 14 tháng 7 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1917 Nhiệm kỳ 3 23 tháng 3 năm 1918 – 10 tháng 10 năm 1918 Đảng Quân phiệt An Huy Sinh 6 tháng 3 năm 1865Hợp Phì, An Huy, Đại Thanh Mất Thượng Hải, Trung Hoa Dân Quốc Dân tộc Hán Tôn giáo Đạo Phật Trường Học viện Quân sự Bảo Định Đoàn Kỳ Thụy (bính âm: 段祺瑞; 1865 – 1936) là một quân phiệt và chính khách quan trọng của Trung Quốc thời Thanh mạt và đầu Trung Hoa Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Đoàn Kỳ Thụy · Xem thêm »
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Mới!!: Từ Thế Xương và Bắc Kinh · Xem thêm »
Chính phủ Bắc Dương
Chính phủ Bắc Kinh Trung Hoa Dân Quốc là chỉ chính phủ trung ương đặt thủ đô tại Bắc Kinh trong thời kỳ đầu kiến quốc Trung Hoa Dân Quốc, do nhân sĩ Bắc Dương phái nắm quyền nên được gọi là Chính phủ Bắc Dương.
Mới!!: Từ Thế Xương và Chính phủ Bắc Dương · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Từ Thế Xương và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »
Chiết Giang
Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Chiết Giang · Xem thêm »
Chu Tự Tề
Chu Tự Tề Chu Tự Tề (Wade-Giles: Chou Tzu-ch'i) 周自齊 (1871–1923) là một chính trị gia cuối đời nhà Thanh và đầu thời Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Chu Tự Tề · Xem thêm »
Hà Nam
Hà Nam là một tỉnh nằm ở vùng đồng bằng sông Hồng Việt Nam.
Mới!!: Từ Thế Xương và Hà Nam · Xem thêm »
Hòa ước Versailles
Trang đầu của Hòa ước Versailles, bản tiếng Anh ''The Signing of the Peace Treaty of Versailles'' Hòa ước Versailles năm 1919 là hòa ước chính thức chấm dứt cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) giữa nước Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp Ước.
Mới!!: Từ Thế Xương và Hòa ước Versailles · Xem thêm »
Lê Nguyên Hồng
Lê Nguyên Hồng黎元洪 Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 1) Nhiệm kỳ 7 tháng 6 năm 1916 – 1 tháng 7 năm 1917() Phó Tổng thống Phùng Quốc Chương Tiền nhiệm Viên Thế Khải Kế nhiệm Mãn Thanh phục vị Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 2) Nhiệm kỳ 12 tháng 7 năm 1917 – 17 tháng 7 năm 1917 Tiền nhiệm Mãn Thanh phục vị Kế nhiệm Phùng Quốc Chương Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 3) Nhiệm kỳ 11 tháng 6 năm 1922 – 13 tháng 6 năm 1923() Tiền nhiệm Chu Tự Tề Kế nhiệm Cao Lăng Úy Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 1 năm 1912 – 6 tháng 6 năm 1916() Đại Tổng thống Tôn Dật Tiên Viên Thế Khải Kế nhiệm Phùng Quốc Chương Sinh 19 tháng 10 năm 1864 Hoàng Pha, Hồ Bắc Mất Thiên Tân Đảng Đảng Tiến bộ Dân tộc Hán Tôn giáo Phật giáo Lê Nguyên Hồng (bính âm: 黎元洪, 1864–1928), tự Tống Khanh (宋卿) là một quân phiệt và chính khách quan trọng trong thời Thanh mạt và đầu thời Trung Hoa Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Lê Nguyên Hồng · Xem thêm »
Mãn Châu
Đỏ nhạt Mãn Châu (chữ Mãn: 10px, latinh hóa: Manju; chữ Hán giản thể: 满洲; chữ Hán phồn thể: 滿洲; bính âm: Mǎnzhōu; tiếng Mông Cổ: Манж)) là một địa danh ở Đông Bắc Á bao gồm vùng Đông Bắc Trung Quốc và một phần ở Viễn Đông của Nga. Đây là địa bàn của các vương quốc cổ như Cổ Triều Tiên (2333 TCN - thế kỷ 2 TCN), Phu Dư Buyeo (thế kỷ 2 TCN - 494), Cao Câu Ly (37 TCN - 668), Bách Tế (698 - 926), Liêu, Kim, và là nơi xuất thân của nhà Thanh. Phạm vi của Mãn Châu có thể khác nhau tùy theo từng quan niệm.
Mới!!: Từ Thế Xương và Mãn Châu · Xem thêm »
Nội chiến Nga
Nội chiến Nga kéo dài từ ngày 7 tháng 11 (25 tháng 10) năm 1917 đến tháng 10 năm 1922, xảy ra sau cuộc cách mạng tháng 10.
Mới!!: Từ Thế Xương và Nội chiến Nga · Xem thêm »
Ngân Châu
Ngân Châu có thể chỉ.
Mới!!: Từ Thế Xương và Ngân Châu · Xem thêm »
Người Hán
Người Hán (Hán-Việt: Hán tộc hay Hán nhân) là một dân tộc bản địa của Trung Hoa và là dân tộc đông dân nhất trên thế giới.
Mới!!: Từ Thế Xương và Người Hán · Xem thêm »
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Mới!!: Từ Thế Xương và Nhật Bản · Xem thêm »
Ninh Ba
Ninh Ba (tiếng Trung: giản thể: 宁波市 phồn thể: 寧波市 bính âm: Níngbō Shì, Hán-Việt: Ninh Ba thị) là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Ninh Ba · Xem thêm »
Phùng Quốc Chương
Phùng Quốc Chương馮國璋 Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 6 tháng 8 năm 1917 – 10 tháng 10 năm 1918 Tiền nhiệm Lê Nguyên Hồng Kế nhiệm Từ Thế Xương Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 7 tháng 6 năm 1916 – 1 tháng 7 năm 1917 Tiền nhiệm Từ Thế Xương Kế nhiệm Vị trí bị hủy bỏ Đảng Quân phiệt Trực Lệ Sinh 7 tháng 1 năm 1859 Hà Gian, Hà Bắc, Đại Thanh Mất Bắc Kinh, Trung Hoa Dân Quốc Dân tộc Hán Tôn giáo Phật giáo Quốc tịch Trung Quốc Phùng Quốc Chương (phồn thể: 馮國璋, giản thể: 冯国璋, 1859–1919), tự Hoa Phủ (華甫) hay Hoa Phù (華符) là một quân phiệt và chính khách có ảnh hưởng quan trọng trong những năm đầu của chính quyền Trung Hoa Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Phùng Quốc Chương · Xem thêm »
Phật giáo
Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).
Mới!!: Từ Thế Xương và Phật giáo · Xem thêm »
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Sơn Đông · Xem thêm »
Tào Côn
Tào Côn (tên tự: Trọng San (仲珊)) (12 tháng 12, 1862 – 17 tháng 5, 1938) là lãnh tụ Trực hệ trong quân Bắc Dương và ủy viên quản trị của Đại học Cơ Đốc giáo Bắc Kinh.
Mới!!: Từ Thế Xương và Tào Côn · Xem thêm »
Tên gọi Trung Quốc
Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.
Mới!!: Từ Thế Xương và Tên gọi Trung Quốc · Xem thêm »
Tôn Bảo Kỳ
Tôn Bảo Kỳ (6 tháng 4 năm 1867 - ngày 3 tháng 2 năm 1931) là một quan chức chính phủ, bộ trưởng bộ ngoại giao và Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Tôn Bảo Kỳ · Xem thêm »
Tôn Trung Sơn
Tôn Trung Sơn (chữ Hán: 孫中山; 12 tháng 11 năm 1866 – 12 tháng 3 năm 1925Singtao daily. Saturday edition. ngày 23 tháng 10 năm 2010. 特別策劃 section A18. Sun Yat-sen Xinhai revolution 100th anniversary edition 民國之父.), nguyên danh là Tôn Văn (孫文), tự Tải Chi (載之), hiệu Nhật Tân (日新), Dật Tiên (逸仙) là nhà cách mạng Trung Quốc, người đóng vai trò quan trọng trong cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 lật đổ triều đại Mãn Thanh và khai sinh ra Trung Hoa Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Tôn Trung Sơn · Xem thêm »
Tổng thống Trung Hoa Dân quốc
Tổng thống Trung Hoa Dân quốc (chữ Hán: 中華民國總統, phiên âm Hán Việt: Trung Hoa Dân quốc Tổng thống, còn gọi là Tổng thống Đài Loan) là nguyên thủ quốc gia của chính quyền Trung Hoa Dân quốc, chịu trách nhiệm chính trị tối cao về mặt đối ngoại và đối nội, động thời là Tổng tư lệnh tối cao Quốc quân Trung Hoa Dân quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Tổng thống Trung Hoa Dân quốc · Xem thêm »
Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949)
Trung Hoa Dân Quốc là nhà nước thống trị Trung Quốc từ năm 1912 đến năm 1949.
Mới!!: Từ Thế Xương và Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949) · Xem thêm »
Trương Tác Lâm
Trương Tác Lâm (1875-1928), tự Vũ Đình (雨亭), là một quân phiệt của Mãn Châu từ 1916 đến 1928, giữ chức Đại Nguyên soái Lục Hải quân Trung Hoa Dân quốc từ 1927 đến 1928, lãnh đạo trên thực tế của Chính phủ Bắc Dương.
Mới!!: Từ Thế Xương và Trương Tác Lâm · Xem thêm »
Vệ Huy
Vệ Huy (卫辉市) (chữ Hán giản thể: 卫辉市, Hán Việt: Vệ Huy thị) là một thị xã của địa cấp thị Tân Hương (新乡市), tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Từ Thế Xương và Vệ Huy · Xem thêm »
Viên Thế Khải
Viên Thế Khải Viên Thế Khải (1859 - 1916), tự là Uy Đình (慰亭), hiệu là Dung Am (容庵); là một đại thần cuối thời nhà Thanh và là Đại Tổng thống thứ hai của Trung Hoa Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Viên Thế Khải · Xem thêm »
Viện trưởng Hành chính viện
Viện trưởng Hành chính viện (行政院院長, Hành chính viện viện trưởng), thường được gọi là Thủ tướng (閣揆, các quỹ) là người đứng đầu Hành chính viện, nhánh hành pháp của chính quyền Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), tức chính phủ Trung Hoa Dân Quốc.
Mới!!: Từ Thế Xương và Viện trưởng Hành chính viện · Xem thêm »
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1 tháng 5 · Xem thêm »
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 10 tháng 10 · Xem thêm »
1855
1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1855 · Xem thêm »
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1914 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1915 · Xem thêm »
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1916 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1918 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1922 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 1939 · Xem thêm »
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 2 tháng 6 · Xem thêm »
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 20 tháng 10 · Xem thêm »
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Từ Thế Xương và 22 tháng 12 · Xem thêm »
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Từ Thế Xương và 22 tháng 3 · Xem thêm »
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Từ Thế Xương và 23 tháng 4 · Xem thêm »