Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Châu Âu, Chi Việt quất, Erebidae, Hypena, Noctuoidea, Sải cánh.
- Hypena
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Hypena crassalis và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Hypena crassalis và Động vật Chân khớp
Ấu trùng
Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).
Xem Hypena crassalis và Ấu trùng
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Hypena crassalis và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Hypena crassalis và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Hypena crassalis và Côn trùng
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Hypena crassalis và Châu Âu
Chi Việt quất
Chi Việt quất (danh pháp khoa học: Vaccinium) là một chi chứa các loài cây bụi trong họ Thạch nam (Ericaceae), bao gồm các loại việt quất, mạn việt quất v.v. Chi này chứa khoảng 450 loài, chủ yếu sinh trưởng ở khu vực lạnh của Bắc bán cầu, mặc dù có một số loài nhiệt đới cũng như một vài loài sinh sống biệt lập tại khu vực Madagascar và Hawaii.
Xem Hypena crassalis và Chi Việt quất
Erebidae
Erebidae là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea.
Xem Hypena crassalis và Erebidae
Hypena
Hypena là một chi bướm đêm thuộc họ họ Erebidae.
Xem Hypena crassalis và Hypena
Noctuoidea
Noctuoidea là một liên họ bướm đêm thuộc Bộ Cánh vẩy, có số lượng loài đã được miêu tả nhiều nhất trong bất kỳ liên họ nào của bộ Cánh vẩy.
Xem Hypena crassalis và Noctuoidea
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Xem Hypena crassalis và Sải cánh
Xem thêm
Hypena
- Bomolocha nigrescens
- Hypena
- Hypena abalienalis
- Hypena abyssinialis
- Hypena assimilis
- Hypena baltimoralis
- Hypena bijugalis
- Hypena crassalis
- Hypena cyanea
- Hypena deceptalis
- Hypena denticulata
- Hypena edictalis
- Hypena extensa
- Hypena gonospilalis
- Hypena griseapex
- Hypena hemiphaea
- Hypena humuli
- Hypena iconicalis
- Hypena jocosalis
- Hypena labatalis
- Hypena laceratalis
- Hypena lignealis
- Hypena lividalis
- Hypena longipennis
- Hypena madefactalis
- Hypena malagasy
- Hypena manalis
- Hypena mandatalis
- Hypena molpusalis
- Hypena munitalis
- Hypena obesalis
- Hypena obfuscalis
- Hypena obsitalis
- Hypena obsoleta
- Hypena ophiusoides
- Hypena palparia
- Hypena proboscidalis
- Hypena quaesitalis
- Hypena rostralis
- Hypena scabra
- Hypena sordidula
- Hypena taiwana
- Hypena varialis
- Hypena vestita
- Lomanaltes eductalis
- Ophiuche conscitalis
- Phanaspa namaqualis