Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Ấu trùng, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Canada, Côn trùng, Erebidae, Florida, Hypena, Sải cánh, Texas.
- Hypena
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Hypena abalienalis và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Hypena abalienalis và Động vật Chân khớp
Ấu trùng
Một con sâu bướm Một ấu trùng là một dạng chưa trưởng thành của động vật với hình thức phát triển, trải qua biến thái (chẳng hạn như: loài côn trùng, loài lưỡng cư).
Xem Hypena abalienalis và Ấu trùng
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Hypena abalienalis và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Hypena abalienalis và Bướm đêm
Canada
Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.
Xem Hypena abalienalis và Canada
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Hypena abalienalis và Côn trùng
Erebidae
Erebidae là một họ bướm trong liên họ Noctuoidea.
Xem Hypena abalienalis và Erebidae
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Xem Hypena abalienalis và Florida
Hypena
Hypena là một chi bướm đêm thuộc họ họ Erebidae.
Xem Hypena abalienalis và Hypena
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Xem Hypena abalienalis và Sải cánh
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Xem Hypena abalienalis và Texas
Xem thêm
Hypena
- Bomolocha nigrescens
- Hypena
- Hypena abalienalis
- Hypena abyssinialis
- Hypena assimilis
- Hypena baltimoralis
- Hypena bijugalis
- Hypena crassalis
- Hypena cyanea
- Hypena deceptalis
- Hypena denticulata
- Hypena edictalis
- Hypena extensa
- Hypena gonospilalis
- Hypena griseapex
- Hypena hemiphaea
- Hypena humuli
- Hypena iconicalis
- Hypena jocosalis
- Hypena labatalis
- Hypena laceratalis
- Hypena lignealis
- Hypena lividalis
- Hypena longipennis
- Hypena madefactalis
- Hypena malagasy
- Hypena manalis
- Hypena mandatalis
- Hypena molpusalis
- Hypena munitalis
- Hypena obesalis
- Hypena obfuscalis
- Hypena obsitalis
- Hypena obsoleta
- Hypena ophiusoides
- Hypena palparia
- Hypena proboscidalis
- Hypena quaesitalis
- Hypena rostralis
- Hypena scabra
- Hypena sordidula
- Hypena taiwana
- Hypena varialis
- Hypena vestita
- Lomanaltes eductalis
- Ophiuche conscitalis
- Phanaspa namaqualis