13 quan hệ: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Chữ Hán, Hangul, Hwanghae Bắc, Hwanghae Nam, Phân cấp hành chính Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Pongsan, Sariwon, Sông Đại Đồng, Songrim, Từ Hán-Việt, Tiếng Nhật, Yontan.
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국, Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwakuk; Hán-Việt: Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc) – còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn – là một quốc gia Đông Á trên phần phía bắc Bán đảo Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Hwangju và Chữ Hán · Xem thêm »
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.
Mới!!: Hwangju và Hangul · Xem thêm »
Hwanghae Bắc
Hwanghae Bắc (Hwanghae-pukto, Hoàng Hải Bắc Đạo) là một tỉnh của Bắc Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Hwanghae Bắc · Xem thêm »
Hwanghae Nam
Tỉnh Hwanghae-nam (Hwanghae-namdo, Hán Việt là Hoàng Hải Nam Đạo) là một tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Hwanghae Nam · Xem thêm »
Phân cấp hành chính Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Hệ thống hành chính của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên gồm cấp trung ương và ba cấp địa phương.
Mới!!: Hwangju và Phân cấp hành chính Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên · Xem thêm »
Pongsan
Pongsan (Hán Việt: Phượng Sơn) là một huyện thuộc tỉnh Hwanghae Bắc tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Pongsan · Xem thêm »
Sariwon
Thành phố Sariwŏn (Sariwŏn-si, Hán Việt là Sa Lý Viện thị), là thủ phủ của tỉnh Hwanghae-puk, Bắc Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Sariwon · Xem thêm »
Sông Đại Đồng
Sông Đại Đồng là một sông lớn tại Bắc Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Sông Đại Đồng · Xem thêm »
Songrim
Songrim (Hán Việt: Tùng Lâm) là một thành phố thuộc tỉnh Hwanghae Bắc của Bắc Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Songrim · Xem thêm »
Từ Hán-Việt
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.
Mới!!: Hwangju và Từ Hán-Việt · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Hwangju và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Yontan
Yontan (Hán Việt: Yến Than) là một huyện thuộc tỉnh Hwanghae Bắc tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Mới!!: Hwangju và Yontan · Xem thêm »