Mục lục
14 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Linh trưởng, Chi Người, Hóa thạch, Họ Người, Hồ Turkana, Homo habilis, Kenya, Lớp Thú, Meave Leakey, Người đứng thẳng, Richard Leakey, Thế Canh Tân.
- Linh trưởng thế Pleistocen
- Tông Người
- Thời đại đồ đá cũ sớm
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Homo rudolfensis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Homo rudolfensis và Động vật có dây sống
Bộ Linh trưởng
brachiating; the orang at the bottom center is knuckle-walking. ''Homo sapiens'', a member of the order Primates haplorrhine Linh trưởng (danh pháp khoa học: Primates) là một bộ thuộc giới động vật (Animalia), ngành động vật có dây sống (Chordata), phân ngành động vật có xương sống, lớp Thú (hay động vật có vú) (Mammalia).
Xem Homo rudolfensis và Bộ Linh trưởng
Chi Người
Chi Người (danh pháp khoa học: Homo Linnaeus, 1758) bao gồm loài người hiện đại (Homo sapiens) và một số loài gần gũi.
Xem Homo rudolfensis và Chi Người
Hóa thạch
Gỗ hóa thạch tại Vườn quốc gia rừng hóa đá. Cấu trúc bên trong của cây và vỏ cây được duy trì trong quy trình hoán vị. Cúc đá Hóa thạch là những di tích và di thể (xác) của sinh vật được bảo tồn trong các lớp đá, là đối tượng nghiên cứu chủ yếu của ngành cổ sinh vật học...
Xem Homo rudolfensis và Hóa thạch
Họ Người
Họ Người là một họ có danh pháp khoa học Hominidae, tên thông thường trong tiếng Anh: great ape"Great ape" là tên gọi thông thường, không phải tên theo danh pháp khoa học.
Xem Homo rudolfensis và Họ Người
Hồ Turkana
Hồ Turkana là một hồ ở Kenya.
Xem Homo rudolfensis và Hồ Turkana
Homo habilis
Dựng lại đầu người khéo léo Homo habilis (có nghĩa người khéo léo) nên còn được dịch sang tiếng Việt là xảo nhân hay người tối cổ, là một loài thuộc chi Homo, đã từng sinh sống trong khoảng từ 2,2 triệu năm cho tới ít nhất 1,6 triệu năm trước, tại thời kỳ đầu của thế Pleistocene.
Xem Homo rudolfensis và Homo habilis
Kenya
Cộng hòa Kenya (phiên âm tiếng Việt: Kê-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri Ya Kenya; tiếng Anh: Republic of Kenya) là một quốc gia tại miền đông châu Phi.
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Homo rudolfensis và Lớp Thú
Meave Leakey
Meave G. Leakey (tên khi sinh Meave Epps, 28/07/1942 tại London, Anh) là một nhà cổ nhân học tại Đại học Stony Brook và là điều phối viên nghiên cứu Plio-Pleistocen tại Viện Turkana Basin.
Xem Homo rudolfensis và Meave Leakey
Người đứng thẳng
Homo erectus (nghĩa là "người đứng thẳng", từ tiếng Latinh ērigere, "đứng thẳng"), còn được dịch sang tiếng Việt là trực nhân, là một loài người tuyệt chủng từng sinh sống trong phần lớn khoảng thời gian thuộc thế Pleistocen, với chứng cứ hóa thạch sớm nhất đã biết có niên đại khoảng 1,8 triệu năm trước và hóa thạch gần đây nhất đã biết khoảng 143.000 năm trước.
Xem Homo rudolfensis và Người đứng thẳng
Richard Leakey
Richard Erskine Leakey (sinh ngày 19 tháng 12 năm 1944 tại Nairobi), cùng với vợ Meave Leakey là gia đình khoa học gia về cổ nhân loại học nổi tiếng thế giới.
Xem Homo rudolfensis và Richard Leakey
Thế Canh Tân
Thế Pleistocen hay thế Canh Tân là một thế địa chất, từng được tính từ khoảng 1.806.000 tới 11.550 năm trước ngày nay, tuy nhiên kể từ ngày 30-6-2009, IUGS đã phê chuẩn đề nghị của ICS về việc kéo lùi thời điểm bắt đầu của thế này về 2,588±0,005 triệu năm để bao gồm cả tầng GelasiaXem phiên bản 2009 về thang niên đại địa chất của ICS.
Xem Homo rudolfensis và Thế Canh Tân
Xem thêm
Linh trưởng thế Pleistocen
- Australopithecus sediba
- Bunopithecus
- Gigantopithecus
- Homo antecessor
- Homo erectus
- Homo floresiensis
- Homo gautengensis
- Homo habilis
- Homo naledi
- Homo rudolfensis
- Paranthropus
- Paranthropus boisei
- Paranthropus robustus
Tông Người
- Homo habilis
- Homo rudolfensis
- Kenyanthropus
- Người
- Orrorin
- Tông Người
- Tổ tiên chung cuối cùng của người và tinh tinh
Thời đại đồ đá cũ sớm
- Hang động El Castillo
- Homo antecessor
- Homo cepranensis
- Homo habilis
- Homo rudolfensis
- Saint-Acheul