40 quan hệ: Alphabet, Arad, Israel, Ariel Sharon, Associated Press, Assyria, Avdat, Đế quốc Đông La Mã, Đế quốc Ottoman, Địa Trung Hải, Bán đảo Sinai, Beersheba, Biển Chết, Canaan, Chiến tranh Sáu Ngày, David Ben-Gurion, Dimona, Eilat, Hiệu ứng quang điện, Hoang mạc, Israel, Jordan, Khí hậu bán khô hạn, Kibbutz, Kinh Thánh Hebrew, Kitô giáo, Lực lượng Phòng vệ Israel, Mamshit, Người Do Thái, Petra, Pharaon, Rahat, Reuters, Sa mạc Sahara, Súng máy, Shivta, Thủ tướng Israel, Tiếng Hebrew, Vịnh Aqaba, Vương quốc Judah, Wadi.
Alphabet
Alphabet có thể là.
Mới!!: Negev và Alphabet · Xem thêm »
Arad, Israel
Arad, Israel (עֲרָד; عِرَادَ) là một thành phố Israel.
Mới!!: Negev và Arad, Israel · Xem thêm »
Ariel Sharon
Ariel Sharon (אריאל שרון; tên thật là Ariel Scheinermann, אריאל שיינרמן‎; 26 tháng 2 năm 1928 - 11 tháng 1 năm 2014) là vị tướng quân đội, chính trị gia và là thủ tướng thứ 11 của Israel từ tháng 3 năm 2001 đến tháng 4 năm 2006.
Mới!!: Negev và Ariel Sharon · Xem thêm »
Associated Press
Tòa nhà Associated Press tại Thành phố New York Associated Press (tiếng Anh của "Liên đoàn Báo chí", viết tắt AP), là một thông tấn xã của Hoa Kỳ lớn nhất trên thế giới.
Mới!!: Negev và Associated Press · Xem thêm »
Assyria
Babylon, Mitanni, Hittites. Tấm tượng quái vật bảo vệ mình bò có cánh, đầu người tại cung điện của Sargon II. Assyria là một vương quốc của người Akkad, nó bắt đầu tồn tại như là một nhà nước từ cuối thế kỷ 25 hoặc đầu thế kỉ 24 trước Công nguyên đến năm 608 trước Công nguyên Georges Roux - Ancient Iraq với trung tâm ở thượng nguồn sông Tigris, phía bắc Lưỡng Hà (ngày nay là miền bắc Iraq), mà đã vươn lên trở thành một đế quốc thống trị khu vực một vài lần trong lịch s. Nó được đặt tên theo kinh đô ban đầu của nó, thành phố cổ Assur (tiếng Akkad: 𒀸 𒋗 𒁺 𐎹 Aššūrāyu; tiếng Aramaic: אתור Aṯur, tiếng Do Thái: אַשּׁוּר Aššûr; tiếng Ả Rập: آشور Āšūr).
Mới!!: Negev và Assyria · Xem thêm »
Avdat
Avdat (tiếng Do Thái: עבדת, tiếng Ả Rập: عبدات, Abdat), còn được gọi là Ovdat hoặc Obodat là thành phố lịch sử quan trọng thứ nhì trên tuyến con đường hương liệu, chỉ sau Petra giữa thế kỷ 7 và 1 trước Công nguyên.
Mới!!: Negev và Avdat · Xem thêm »
Đế quốc Đông La Mã
Đế quốc Đông La Mã (tiếng Hy Lạp cổ đại:, phiên âm:, Imperium Romanum tạm dịch là "Đế quốc La Mã") còn được gọi Đế quốc Byzantium, Đế quốc Byzantine, Đế quốc Byzance hay Đế quốc Hy Lạp;;;;;;;. là một đế quốc tồn tại từ năm 330 đến năm 1453, đóng đô ở Constantinopolis.
Mới!!: Negev và Đế quốc Đông La Mã · Xem thêm »
Đế quốc Ottoman
Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.
Mới!!: Negev và Đế quốc Ottoman · Xem thêm »
Địa Trung Hải
Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á. Địa Trung Hải có diện tích 2.509.000 km² (969.000 dặm vuông Anh) tới 2.510.000 km² (970.000 dặm vuông Anh).
Mới!!: Negev và Địa Trung Hải · Xem thêm »
Bán đảo Sinai
Bản đồ Bán đảo Sinai. Bán đảo Sinai hay Sinai là một bán đảo hình tam giác ở Ai Cập.
Mới!!: Negev và Bán đảo Sinai · Xem thêm »
Beersheba
Beersheba (בְּאֵר שֶׁבַע, Be'er Sheva) là thành phố lớn nhất ở sa mạc Negev miền nam Israel.
Mới!!: Negev và Beersheba · Xem thêm »
Biển Chết
Sông Jordan chảy vào biển Chết Biển Chết (tiếng Ả Rập: البحر الميت, tiếng Hêbrơ: ים המלח) hay Tử Hải là một hồ nước mặn nằm trên biên giới giữa Bờ Tây, Israel và Jordan trên thung lũng Jordan.
Mới!!: Negev và Biển Chết · Xem thêm »
Canaan
Canaan, một vùng ở Cận Đông cổ đại, trong suốt cuối thiên niên kỷ thứ 2 TCN.
Mới!!: Negev và Canaan · Xem thêm »
Chiến tranh Sáu Ngày
Chiến tranh sáu ngày (tiếng Ả Rập: حرب الأيام الستة, ħarb al‑ayyam as‑sitta; tiếng Hebrew: מלחמת ששת הימים, Milhemet Sheshet Ha‑Yamim), cũng gọi là Chiến tranh Ả Rập-Israel, Chiến tranh Ả Rập-Israel thứ ba, an‑Naksah (The Setback), hay Chiến tranh tháng sáu, là cuộc chiến giữa Israel và các nước láng giềng Ả Rập: Ai Cập, Jordan, và Syria.
Mới!!: Negev và Chiến tranh Sáu Ngày · Xem thêm »
David Ben-Gurion
David Ben-Gurion (tiếng Hebrew: דָּוִד בֶּן-גּוּרְיּוֹן, tên khai sinh David Grün, 16 tháng 10 năm 1886 - 1 tháng 12 năm 1973) là thủ tướng đầu tiên của Israel.
Mới!!: Negev và David Ben-Gurion · Xem thêm »
Dimona
Dimona (tiếng Hebrew: דימונה, tiếng Ả Rập: ديمونة) là một thành phố Israel.
Mới!!: Negev và Dimona · Xem thêm »
Eilat
Bãi biển Bắc, Eilat, nhìn từ tây nam. Bãi biển Bắc, Eilat, nhìn từ phía đông. Eilat (Hebrew: אֵילַת), là thành phố cực nam của Israel, (có tọa độ), ở Quận Nam Israel.
Mới!!: Negev và Eilat · Xem thêm »
Hiệu ứng quang điện
Hiệu ứng quang điện Heinrich Rudolf Hertz Alexander Stoletov Hiệu ứng quang điện là một hiện tượng điện - lượng tử, trong đó các điện tử được thoát ra khỏi nguyên tử (quang điện trong) hay vật chất (quang điện thường) sau khi hấp thụ năng lượng từ các photon trong ánh sáng làm nguyên tử chuyển sang trạng thái kích thích làm bắn electron ra ngoài.
Mới!!: Negev và Hiệu ứng quang điện · Xem thêm »
Hoang mạc
Sahara tại Algérie Gobi, chụp từ vệ tinh Ốc đảo tại Texas, Hoa Kỳ Một cảnh sa mạc Sahara Hoang mạc là vùng có lượng mưa rất ít, ít hơn lượng cần thiết để hầu hết các loại thực vật sinh trưởng, là vùng đại diện cho những khu vực có khí hậu nhiệt đợi lục địa khô.
Mới!!: Negev và Hoang mạc · Xem thêm »
Israel
Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.
Mới!!: Negev và Israel · Xem thêm »
Jordan
Jordan (phiên âm tiếng Việt: Gioóc-đa-ni, الأردن), tên chính thức Vương quốc Hashemite Jordan (tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشمية, Al Mamlakah al Urdunnīyah al Hāshimīyah) là một quốc gia Ả Rập tại Trung Đông trải dài từ phần phía nam của sa mạc Syria tới vịnh Aqaba.
Mới!!: Negev và Jordan · Xem thêm »
Khí hậu bán khô hạn
BSk Địa hình bán khô hạn của Machakos Khí hậu bán khô hạn, còn gọi khí hậu bán hoang mạc hoặc khí hậu thảo nguyên khô, là khí hậu của một vùng miền nhận được lượng mưa dưới thoát hơi nước tiềm năng, nhưng không phải cực kỳ.
Mới!!: Negev và Khí hậu bán khô hạn · Xem thêm »
Kibbutz
Kibbutz Kfar Masaryk Kibbutznikiyot (female Kibbutz members), training at Mishmar HaEmek during the 1948 Palestine war Một kibbutz nghĩa là Công xã hiện đại kiểu Israel (sinh hoạt, làm việc chung; không tài sản riêng), khác với Moshav tức là Hợp tác xã (gia đình vẫn là đơn vị cốt lõi của xã hội, tham gia hợp tác với nhau trong sinh hoạt, sản xuất).
Mới!!: Negev và Kibbutz · Xem thêm »
Kinh Thánh Hebrew
Bản dịch Targum vào thế kỉ 11 của Kinh Thánh Hebrew Kinh Thánh Hebrew là phần chung của Kinh Thánh quy điển của Do Thái giáo và Kitô giáo.
Mới!!: Negev và Kinh Thánh Hebrew · Xem thêm »
Kitô giáo
Kitô giáo (thuật ngữ phiên âm) hay Cơ Đốc giáo (thuật ngữ Hán-Việt) là một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, Abraham là tổ phụ của người Do Thái và người Ả Rập (hai tôn giáo còn lại là Do Thái giáo và Hồi giáo), đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thập tự giá và sự sống lại của Chúa Giêsu Kitô như được ký thuật trong Kinh thánh Tân Ước.
Mới!!: Negev và Kitô giáo · Xem thêm »
Lực lượng Phòng vệ Israel
Các lực lượng Phòng vệ Israel (IDF) (צְבָא הַהֲגָנָה לְיִשְׂרָאֵל,, dịch nghĩa Quân đội Phòng vệ cho Israel), thường được gọi ở Israel trong từ viết tắt tiếng Hebrew là Tzahal, là các lực lượng quân sự của Israel, bao gồm các lực lượng lục quân, không quân và hải quân.
Mới!!: Negev và Lực lượng Phòng vệ Israel · Xem thêm »
Mamshit
Mamshit (ממשית) là thành phố Memphis của người Nabataean.
Mới!!: Negev và Mamshit · Xem thêm »
Người Do Thái
Người Do Thái (יְהוּדִים ISO 259-3, phát âm) là một sắc tộc tôn giáo là một dân tộc "The Jews are a nation and were so before there was a Jewish state of Israel" "That there is a Jewish nation can hardly be denied after the creation of the State of Israel" "Jews are a people, a nation (in the original sense of the word), an ethnos" có nguồn gốc từ người Israel, Israelite origins and kingdom: "The first act in the long drama of Jewish history is the age of the Israelites""The people of the Kingdom of Israel and the ethnic and religious group known as the Jewish people that descended from them have been subjected to a number of forced migrations in their history" còn gọi là người Hebrew, trong lịch sử vùng Cận Đông cổ đại.
Mới!!: Negev và Người Do Thái · Xem thêm »
Petra
Petra (tiếng Hy Lạp: πέτρα, có nghĩa là "đá"; tiếng Ả Rập: البتراء Al-Butrā) là một khu vực khảo cổ học ở phía Tây Nam Jordan, nằm trên sườn núi HorMish, Frederick C., Editor in Chief.
Mới!!: Negev và Petra · Xem thêm »
Pharaon
Pharaon hay Pharaoh (phiên âm tiếng Việt: Pha-ra-ông) (tiếng Ả Rập: فرعون Firʻawn; tiếng Hebrew: פַּרְעֹה Parʻō; tiếng Ge'ez: Färʻon; xuất phát từ per-aa trong tiếng Ai Cập có nghĩa là "ngôi nhà vĩ đại") là tước hiệu chỉ các vị vua của Ai Cập cổ đại.
Mới!!: Negev và Pharaon · Xem thêm »
Rahat
Rahat (tiếng Hebrew) là một thành phố của Israel.
Mới!!: Negev và Rahat · Xem thêm »
Reuters
Tập đoàn Reuters (tiếng Anh: Reuters Group plc) là một trong những hãng thông tấn lớn nhất thế giới.
Mới!!: Negev và Reuters · Xem thêm »
Sa mạc Sahara
Video Sahara và Trung Đông. Sahara (الصحراء الكبرى,, nghĩa là sa mạc lớn) là sa mạc lớn nhất thế giới, là hoang mạc lớn thứ 3 trên Trái Đất (sau Châu Nam Cực và Vùng Bắc Cực), với diện tích hơn 9.000.000 km², xấp xỉ diện tích của Hoa Kỳ và Trung Quốc.
Mới!!: Negev và Sa mạc Sahara · Xem thêm »
Súng máy
PKM của Lục quân Iraq Súng máy, còn gọi là súng liên thanh, là một loại súng hoàn toàn tự động, có khả năng bắn thành loạt dài, được gắn trên các loại bệ chống, thường được vác gắn trên các phương tiện cơ giới.
Mới!!: Negev và Súng máy · Xem thêm »
Shivta
Khu nhà ở lân cận Shivta. Shivta hoặc Sobota (שבטה), là một di tích khảo cổ ở phía đông thành phố Nitzana, trong vùng hoang mạc Negev, miền nam Israel.
Mới!!: Negev và Shivta · Xem thêm »
Thủ tướng Israel
Thủ tướng Israel (ראש הממשלה, Rosh HaMemshala, nghĩa.Người đứng đầu chính phủ) là người đứng đầu chính phủ của Israel và là nhân vật chính trị quyền lực nhất ở Israel (chức vụ Tổng thống Israel là một vị trí danh dự).
Mới!!: Negev và Thủ tướng Israel · Xem thêm »
Tiếng Hebrew
Tiếng Hebrew (phiên âm tiếng Việt: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru, hoặc Hy-bá-lai), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu, trong đó 5 triệu ở Israel.
Mới!!: Negev và Tiếng Hebrew · Xem thêm »
Vịnh Aqaba
Vịnh Aqaba (tiếng Ả Rập: خليج العقبة; phiên âm: Khalyj al-'Aqabah) là một vịnh lớn nằm ở mũi phía bắc của Biển Đỏ.
Mới!!: Negev và Vịnh Aqaba · Xem thêm »
Vương quốc Judah
Vương quốc Judah phía Nam (màu vàng) và Vương quốc Israel phía Bắc Vương quốc Judah (tiếng Do Thái מַלְכוּת יְהוּדָה; chuyển tự: Malḫut Yəhuda; phát âm Tiberias: Malḵûṯ Yəhûḏāh) là một trong hai vương quốc được thành lập khi Vương quốc Israel Thống nhất phân chia, nó cũng được gọi là Vương quốc phía Nam để phân biệt với Vương quốc còn lại ở phía Bắc.
Mới!!: Negev và Vương quốc Judah · Xem thêm »
Wadi
Wadi ở Nachal Paran, sa mạc Negev, Israel. Wadi (وادي; còn gọi là: Vadi) là một thuật ngữ trong tiếng Ả rập thường dùng để chỉ thung lũng.
Mới!!: Negev và Wadi · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Hoang mạc Negev, Negeb, Sa mạc Negev.