Mục lục
95 quan hệ: Ái Tân Giác La, Át Tất Long, Đa Nhĩ Cổn, Đêm trừ tịch, Đông Thanh Mộ, Đại học sĩ, Bát Kỳ, Bạc, Bắc Kinh, Bộ Lại, Băng huyết, Canh Dần, Càn Long, Cáp Đạt, Cát Bố Lạt, Cát Lâm, Chữ Hán, Cung Càn Thanh, Danh sách hoàng hậu Trung Quốc, Dận Nhưng, Gia Khánh, Hách Xá Lý, Hải Tây, Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu, Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu, Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu, Hiếu Trang Hoàng Thái hậu, Hoàng hậu, Hoàng Thái Cực, Horqin, Hung Nô, Huy Phát, Khang Hi, Liêu Ninh, Lượng, Mông Cổ, Mùa xuân, Nữ Anh, Nữ Chân, Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Nga Hoàng (vợ cả đế Thuấn), Ngao Bái, Ngựa, Nhà Đường, Nhà Kim, Nhà Thanh, Nhân Thọ Hoàng thái hậu, Sách Ngạch Đồ, Sách Ni, Tây Phong, Thiết Lĩnh, ... Mở rộng chỉ mục (45 hơn) »
- Hoàng hậu nhà Thanh
- Mất năm 1674
- Người Trung Quốc thế kỷ 17
- Sinh năm 1654
- Sản phụ tử vong
Ái Tân Giác La
Ái Tân Giác La (ᠠᡳᠰᡳᠨ ᡤᡳᠣᡵᠣ, phiên âm: Aisin Gioro) là họ của các hoàng đế nhà Thanh.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Ái Tân Giác La
Át Tất Long
Át Tất Long (chữ Hán: 遏必隆; z; ? – 1673) còn gọi là Ngạc Tất Long, họ Nữu Hỗ Lộc thị, người Tương Hoàng kỳ Mãn Châu, là người con thứ 16 của Ngạch Diệc Đô một trong năm vị đại thần khai quốc của Hậu Kim, mẫu thân là Hòa Thạc tứ công chúa Mục Khố Thập, con gái của Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Át Tất Long
Đa Nhĩ Cổn
Đa Nhĩ Cổn (chữ Hán: 多爾袞; Mãn Châu: 16px; 17 tháng 11 năm 1612 – 31 tháng 12 năm 1650), còn gọi Duệ Trung Thân vương (睿忠親王), là một chính trị gia, hoàng tử và là một Nhiếp chính vương có ảnh hưởng lớn trong thời kì đầu nhà Thanh.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Đa Nhĩ Cổn
Đêm trừ tịch
Đêm trừ tịch, còn được gọi tên là đêm ba mươi, là khoảng thời gian trước nửa đêm, thời khắc giao thừa giữa năm mới và năm cũ.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Đêm trừ tịch
Đông Thanh Mộ
Thanh Đông Lăng (chữ Hán: 清東陵; z) là một khu vực chôn cất thuộc núi Mã Lan, thị xã Tuân Hóa, địa cấp thị Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc, gần thủ đô Bắc Kinh, của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Đông Thanh Mộ
Đại học sĩ
Đại học sĩ(大學士) là một chức quan cao cấp thời quân chủ.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Đại học sĩ
Bát Kỳ
Thanh kỳ thời vua Càn Long Bát Kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn Châu: 20px jakūn gūsa, chữ Hán: 八旗, bính âm: baqí) là một chế độ tổ chức quân sự đặc trưng của người Mãn Châu và nhà Thanh (sau này), đặc trưng của Bát Kỳ là mỗi đơn vị được phân biệt bằng một lá cờ khác nhau, tổng cộng có tám lá cờ cơ bản theo đó mọi người dân Mãn Châu đều thuộc một trong tám "Kỳ", đứng đầu là một kỳ chủ và tư lệnh tối cao là Đại Hãn, đó vừa là các đơn vị dân sự vừa mang tính chất quân sự.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Bát Kỳ
Bạc
Bạc là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ag và số hiệu nguyên tử bằng 47.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Bạc
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Bắc Kinh
Bộ Lại
Bộ Lại hay Lại bộ (chữ Hán:吏部) là tên gọi của một cơ quan hành chính thời phong kiến tại các nước Đông Á, tương đương với cấp bộ ngày nay.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Bộ Lại
Băng huyết
Băng huyết là chứng chảy máu tử cung hoặc chảy máu tại đường sinh dục nữ một cách bất thường, đặc biệt khi việc chảy máu xảy ra vào giai đoạn giữa của chu kỳ kinh nguyệt, tức là chảy máu ở bộ phận sinh dục không xảy ra vào thời điểm của ngày chảy máu kinh.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Băng huyết
Canh Dần
Canh Dần (chữ Hán: 庚寅) là kết hợp thứ 27 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Canh Dần
Càn Long
Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Càn Long
Cáp Đạt
Cáp Đạt có thể là.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Cáp Đạt
Cát Bố Lạt
Cát Bố Lạt () thuộc Hách Xá Lý thị tộc Mãn Châu mang tước hiệu "Nhất Đẳng Công" và là đại tướng trong triều đại Nhà Thanh.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Cát Bố Lạt
Cát Lâm
Cát Lâm, là một tỉnh ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Cát Lâm
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Chữ Hán
Cung Càn Thanh
Cung Càn Thanh (chữ Hán: 乾清宫; bính âm: qiánqīng gōng; Mãn Châu: ᡴᡳᠶᠠᠨ ᠴᡳᠩ ᡤᡠᠩ kiyan cing gung) là một cung điện trong Tử Cấm Thành tại Bắc Kinh, Trung Quốc và là một trong Hậu Tam Điện (hai điện còn lại là điện Giao Thái và cung Khôn Ninh, tọa lạc ở trên cùng phía bắc của Tử Cấm Thành.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Cung Càn Thanh
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc
Võ Tắc Thiên, người phụ nữ quyền lực nhất trong lịch sử Trung Quốc Từ Thánh Quang Hiến hoàng hậu Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu Chiêu Từ Thánh Hiến hoàng hậu Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu Hiếu Từ Cao Hoàng hậu Nhân Hiếu Văn Hoàng hậu Thành Hiếu Chiêu Hoàng hậu Hiếu Trang Duệ hoàng hậu Hiếu Khiết Túc hoàng hậu Hiếu Tĩnh Nghị hoàng hậu Hiếu Đoan Hiển Hoàng hậu Hiếu Hòa hoàng hậu Hiếu Trang Văn Hoàng hậu Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu Kế Hoàng hậu Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu Hiếu Khác Mẫn Hoàng hậu, Hoàng hậu cuối cùng của chế độ phong kiến Trung Quốc Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后, tiếng Anh: Empress) là một tước hiệu Hoàng tộc thời phong kiến được tấn phong cho vợ chính (chính cung, chính thất, thê thất) của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc
Dận Nhưng
Dận Nhưng (chữ Hán: 胤礽; 16 tháng 6 năm 1674 - 27 tháng 1 năm 1725) là vị hoàng tử thứ hai của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế và mẹ là Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Dận Nhưng
Gia Khánh
Thanh Nhân Tông (chữ Hán: 清仁宗, 13 tháng 11, năm 1760 – 2 tháng 9, năm 1820), Hãn hiệu Tát Y Thập Nhã Nhĩ Đồ Y Lỗ Cách Nhĩ Đồ hãn (萨伊什雅尔图伊鲁格尔图汗; Сайшаалт ерөөлт хаан), Tây Tạng tôn hiệu Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc Mãn Châu.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Gia Khánh
Hách Xá Lý
Hách Xá Lý (赫舍里; Pinyin: Hesheli; Manchu: Hešeri), là một họ người Mãn thuộc Kiến Châu Nữ Chân.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hách Xá Lý
Hải Tây
Hải Tây có thể là".
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hải Tây
Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu
Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝懿仁皇后; a; ? - 24 tháng 8 năm 1689), là Hoàng hậu thứ ba của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế, đồng thời là mẹ nuôi của Thanh Thế Tông Ung Chính Đế.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu
Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu
Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭仁皇后, a, 1653 - 18 tháng 3 năm 1678), là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu
Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu
Hiếu Huệ Chương hoàng hậu (chữ Hán: 孝惠章皇后, a, 5 tháng 11 năm 1641 - 7 tháng 1 năm 1718), hay còn gọi Nhân Hiến hoàng thái hậu (仁宪皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của hoàng đế Thanh Thế Tổ Thuận Trị hoàng đế.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu
Hiếu Trang Hoàng Thái hậu
Hiếu Trang Văn Hoàng hậu (chữ Hán: 孝莊文皇后; a; 28 tháng 3 năm 1613 - 27 tháng 1 năm 1688), thường được gọi là Hiếu Trang Thái hậu (孝莊太后), Chiêu Thánh Thái hậu (昭聖太后) hoặc Hiếu Trang Thái hoàng thái hậu (孝莊太皇太后), là một phi tần của Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực, thân mẫu của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Hoàng đế.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hiếu Trang Hoàng Thái hậu
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hoàng hậu
Hoàng Thái Cực
Hoàng Thái Cực (chữ Hán: 皇太極; Mãn Châu: 25px, Bính âm: Huang Taiji, 28 tháng 11, 1592 - 21 tháng 9 năm 1643), là vị Đại hãn thứ hai của nhà Hậu Kim, và là hoàng đế sáng lập triều đại nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hoàng Thái Cực
Horqin
Horqin (âm Hán Việt: Khoa Nhĩ Thấm) có thể là.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Horqin
Hung Nô
Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Hung Nô
Huy Phát
Huy Phát (phiên âm tiếng Mãn: Hoifa) thị một thị tộc Nữ Chân, sinh sống gần Huy Phát Hà (nay thuộc huyện Huy Nam, thành phố Thông Hóa, tỉnh Cát Lâm) và có tên gọi xuất phát từ sông này.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Huy Phát
Khang Hi
Thanh Thánh Tổ (chữ Hán: 清聖祖; 4 tháng 5 năm 1654 – 20 tháng 12 năm 1722), Hãn hiệu Ân Hách A Mộc Cổ Lãng hãn (恩赫阿木古朗汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh và là hoàng đế nhà Thanh thứ hai trị vì toàn cõi Trung Quốc, từ năm 1662 đến năm 1722.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Khang Hi
Liêu Ninh
Liêu Ninh là một tỉnh nằm ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Liêu Ninh
Lượng
Lượng trong tiếng Việt có thể chỉ.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Lượng
Mông Cổ
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Mông Cổ
Mùa xuân
Mùa xuân là một trong bốn mùa thường được công nhận ở những vùng ôn đới và cận cực, tiếp nối mùa đông và diễn ra trước mùa hạ.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Mùa xuân
Nữ Anh
Nữ Anh (chữ Hán: 女英) là tên một nữ nhân vật huyền thoại sống vào thời kỳ Tam Hoàng Ngũ Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nữ Anh
Nữ Chân
Người Nữ Chân (chữ Hán phồn thể: 女眞; giản thể: 女真; bính âm: nǚzhēn) là người Tungus ở những vùng Mãn Châu và miền Bắc Triều Tiên.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nữ Chân
Nỗ Nhĩ Cáp Xích
Nỗ Nhĩ Cáp Xích (chữ Hán: 努爾哈赤; chữ Mãn: 1 30px, âm Mãn: Nurhaci), (1559 – 1626), Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn (天命汗), là một thủ lĩnh của bộ tộc Nữ Chân vào cuối đời Minh (Trung Quốc).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nỗ Nhĩ Cáp Xích
Nga Hoàng (vợ cả đế Thuấn)
Nga Hoàng (chữ Hán: 娥皇) là một tần phi sống vào thời Ngũ Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nga Hoàng (vợ cả đế Thuấn)
Ngao Bái
Ngao Bái hay Ngạo Bái (chữ Mãn Châu: 16px) (1610?-1669) là một viên mãnh tướng người Mãn Châu của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Ngao Bái
Ngựa
Ngựa (danh pháp hai phần: Equus caballus) là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Ngựa
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nhà Đường
Nhà Kim
Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nhà Kim
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nhà Thanh
Nhân Thọ Hoàng thái hậu
Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝恭仁皇后; a; 28 tháng 4, 1660 - 25 tháng 6 năm 1723) hay còn gọi là Nhân Thọ Hoàng thái hậu (仁壽皇太后), là phi tần của Thanh Thánh Tổ Khang Hy hoàng đế, thân mẫu của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Nhân Thọ Hoàng thái hậu
Sách Ngạch Đồ
Sách Ngạch Đồ (tiếng Mãn: 14px, phiên âm Latinh: Songgotu;; 1636 - 1703), hiệu Ngu Am (愚庵), là đại học sĩ thời Khang Hy Đế triều Thanh, xuất thân từ bộ tộc Hešeri (Hách Xá Lý thị), thuộc Mãn Châu Chính Hoàng kỳ.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Sách Ngạch Đồ
Sách Ni
Sách Ni (chữ Hán: 索尼; z; 1601 – 1667) còn gọi là Tỏa Ni, Sách Nê, họ Hách Xá Lý thị, là công thần khai quốc của nhà Thanh, Nhất đẳng công tước.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Sách Ni
Tây Phong, Thiết Lĩnh
Tây Phong (chữ Hán giản thể: 西丰县, âm Hán Việt: Tây Phong huyện) là một huyện của địa cấp thị Thiết Lĩnh, tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Tây Phong, Thiết Lĩnh
Từ Hòa Hoàng thái hậu
Hiếu Khang Chương hoàng hậu (chữ Hán: 孝康章皇后; a; 29 tháng 2, 1640 - 20 tháng 3 năm 1663), thông gọi Từ Hòa hoàng thái hậu (慈和皇太后), là một phi tần của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Đế, mẹ đẻ của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Từ Hòa Hoàng thái hậu
Tử Cấm Thành
Tử Cấm Thành hay Cấm Thành là tên gọi của khu vực dành riêng cho gia đình nhà vua ở trong thành.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Tử Cấm Thành
Thanh Nguyên, Phủ Thuận
Huyện tự trị dân tộc Mãn Thanh Nguyên (tiếng Trung: 清原满族自治县, Hán Việt: Thanh Nguyên Mãn tộc Tự trị huyện) Là một huyện tự trị của địa cấp thị Phủ Thuận, tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Thanh Nguyên, Phủ Thuận
Thanh sử cảo
Thanh sử cảo (清史稿) là bản thảo một bộ tư liệu lịch sử về thời nhà Thanh, bắt đầu từ khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích (hay Thanh Thái Tổ) lập ra nhà Thanh vào năm 1616 đến khi Cách mạng Tân Hợi kết thúc sự thống trị của nhà Thanh vào năm 1911.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Thanh sử cảo
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Thái tử
Thái Tự
Thái Tự (chữ Hán: 太姒), hay Chu Văn mẫu (周文母), không rõ năm sinh năm mất, họ Tự (姒姓), xuất thân từ bộ tộc thời nhà Hạ gọi là Hữu Sân Thị (有莘氏), nay thuộc tỉnh Vị Nam, Thiểm Tây, Trung Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Thái Tự
Tháng giêng
Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Tháng giêng
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Tháng hai
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Tháng năm
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Tháng sáu
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Thụy hiệu
Thị lang
Dấu ấn triện Lại bộ hữu thị lang quan phòng (吏部右侍郎關防) của quan Doãn Uẩn Thị lang (侍郎, Vice Minister) là chức quan đứng thứ ngay sau Thượng thư (thời kỳ trước triều Nguyễn, khi đó tương đương với Thứ trưởng ngày nay); sang thời Nguyễn chức này đứng ngay sau Tham tri một b.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Thị lang
Thuận Trị
Hoàng đế Thuận Trị; Mãn Châu: ijishūn dasan hūwangdi; ᠡᠶ ᠡ ᠪᠡᠷ ey-e-ber ǰasagči 'harmonious administrator' (15 tháng 3, 1638 – 5 tháng 2, 1661), tức Thanh Thế Tổ (清世祖), họ Ái Tân Giác La, tên Phúc Lâm, là hoàng đế thứ ba của nhà Thanh và là hoàng đế Mãn Châu đầu tiên cai trị đất nước Trung Hoa, từ 1644 đến 1661.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Thuận Trị
Ung Chính
Thanh Thế Tông (chữ Hán: 清世宗, 13 tháng 12, năm 1678 – 8 tháng 10, năm 1735), Hãn hiệu Nạp Y Lạp Nhĩ Đồ Thác Bố hãn (chữ Hán: 納伊拉爾圖托布汗; tiếng Mãn: Найралт Төв хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị hoàng đế thứ năm của đế quốc Đại Thanh (Trung Quốc), trị vì từ năm 1722 đến 1735.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Ung Chính
Vạn
Vạn là một cách dùng thường trong văn chương để gọi trực tiếp số tự nhiên 104.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và Vạn
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 12 tháng 12
16 tháng 6
Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 16 tháng 6
1653
Năm 1653 (số La Mã: MDCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1653
1665
Năm 1665 (Số La Mã:MDCLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1665
1667
Năm 1667 (Số La Mã:MDCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1667
1670
Năm 1670 (MDCLXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1670
1672
Năm 1672 (Số La Mã:MDCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1672
1674
Năm 1674 (Số La Mã:MDCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1674
1675
Năm 1675 (Số La Mã:MDCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1675
1676
Năm 1676 (Số La Mã:MDCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1676
1677
Năm 1677 (Số La Mã:MDCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1677
1680
Năm 1680 (Số La Mã:MDCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1680
1681
Năm 1681 (Số La Mã:MDCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1681
1699
Năm 1699 (MDCXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (Julian-1699) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1699
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 17 tháng 2
1722
Năm 1722 (số La Mã: MDCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1722
1723
Năm 1723 (số La Mã: MDCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 1723
2 tháng 5
Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 2 tháng 5
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 26 tháng 11
27 tháng 6
Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 27 tháng 6
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 3 tháng 5
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 3 tháng 6
4 tháng 1
Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 4 tháng 1
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 5 tháng 5
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 7 tháng 10
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 7 tháng 3
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 7 tháng 7
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 7 tháng 9
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 8 tháng 5
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu và 8 tháng 9
Xem thêm
Hoàng hậu nhà Thanh
- Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu
- Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu
- Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu
- Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu
- Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Thận Thành Hoàng hậu
- Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu
- Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu
- Hiếu Trang Hoàng Thái hậu
- Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu
- Hiếu Đoan Văn Hoàng hậu
- Khang Từ Hoàng thái hậu
- Kế hoàng hậu
- Long Dụ Hoàng thái hậu
- Nhân Thọ Hoàng thái hậu
- Sùng Khánh Hoàng thái hậu
- Từ An Thái hậu
- Từ Hòa Hoàng thái hậu
- Uyển Dung
Mất năm 1674
- Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu
- John Milton
- John Wilson (nhà soạn nhạc)
- Nhân Tuyên Vương hậu
- Robert Herrick
- Triều Tiên Hiển Tông
Người Trung Quốc thế kỷ 17
- Át Tất Long
- Ôn Hi Quý phi
- A Ba Hợi
- Dận Thì
- Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu
- Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu
- Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Trang Hoàng Thái hậu
- Hiếu Từ Cao Hoàng hậu (Thanh Thái Tổ)
- Hiếu Đoan Văn Hoàng hậu
- Khác Huệ Hoàng quý phi
- Lý Định Quốc
- Liễu Như Thị
- Lưu Thục nữ (Minh Quang Tông)
- Ngao Bái
- Nhân Thọ Hoàng thái hậu
- Quách phi (Minh Quang Tông)
- Sách Ni
- Tô Khắc Tát Cáp
- Trần Viên Viên
- Từ Hòa Hoàng thái hậu
- Vinh Xương Công chúa
- Đôn Túc Hoàng quý phi
- Đa Nhĩ Cổn
Sinh năm 1654
- Ang Nan II
- Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu
- Khang Hi
- Lê Huyền Tông
- Thiên hoàng Reigen
Sản phụ tử vong
- Caterina Gattilusio
- Charlotte Bonaparte
- Elizabeth xứ York
- Gabrielle d'Estrées
- Hãn Quý phi
- Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu
- Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu
- Hoàng hậu Maya
- Hồ Thị Hoa
- Jane Seymour
- Julia Pastrana
- Kim Jong-suk
- Koshikibu no Naishi
- Lucrezia Borgia
- Maria II của Bồ Đào Nha
- Mary Wollstonecraft
- Mumtaz Mahal
- Mutnedjmet
- Nhân Liệt Vương hậu
- Nhân Đức Vương hậu
- Phụ Hảo
- Rachel
- Somanass Waddhanawathy
- Stateira I
- Theodora Tocco
- Uất Cửu Lư hoàng hậu (Tây Ngụy Văn Đế)
- Vinh An Cố Luân Công chúa