Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hemiphyllodactylus aurantiacus

Mục lục Hemiphyllodactylus aurantiacus

Hemiphyllodactylus aurantiacus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Mục lục

  1. 9 quan hệ: Động vật, Động vật bò sát, Động vật có dây sống, Bò sát có vảy, Họ Tắc kè, Hemiphyllodactylus, Phân họ Tắc kè, Thằn lằn, 1870.

  2. Hemiphyllodactylus

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Động vật

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Động vật bò sát

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Động vật có dây sống

Bò sát có vảy

Bộ Có vảy hay bò sát có vảy (danh pháp khoa học: Squamata) là một bộ bò sát lớn nhất hiện nay, bao gồm các loài thằn lằn và rắn.

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Bò sát có vảy

Họ Tắc kè

Họ Tắc kè (hay cắc kè, cắc ké), danh pháp khoa học Gekkonidae, là một họ các loài thằn lằn cổ nhất trong nhóm thằn lằn hiện đại.

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Họ Tắc kè

Hemiphyllodactylus

Hemiphyllodactylus là một chi thằn lằn trong họ Gekkonidae.

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Hemiphyllodactylus

Phân họ Tắc kè

Gekkoninae là họ phụ (phân họ) của họ Tắc kè (Gekkonidae).

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Phân họ Tắc kè

Thằn lằn

Thằn lằn là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài,.

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và Thằn lằn

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem Hemiphyllodactylus aurantiacus và 1870

Xem thêm

Hemiphyllodactylus