Mục lục
7 quan hệ: Bộ Gừng, Chi Chuối pháo, Họ Chuối pháo, Nhánh Thài lài, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Chi Chuối pháo
Bộ Gừng
Bộ Gừng (danh pháp khoa học: Zingiberales) là một bộ thực vật có hoa bao gồm nhiều loài thực vật tương tự nhau như gừng, đậu khấu, nghệ, cũng như chuối và hoàng tinh.
Xem Heliconia tandayapensis và Bộ Gừng
Chi Chuối pháo
Chi Chuối pháo (danh pháp khoa học: Heliconia) là một chi thực vật có hoa gồm khoảng 100 đến 200 loài bản địa của vùng nhiệt đới châu Mỹ và các đảo trên Thái Bình Dương về phía tây đến Indonesia.
Xem Heliconia tandayapensis và Chi Chuối pháo
Họ Chuối pháo
Họ Chuối pháo (danh pháp khoa học: Heliconiaceae) là một họ trong thực vật có hoa.
Xem Heliconia tandayapensis và Họ Chuối pháo
Nhánh Thài lài
Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.
Xem Heliconia tandayapensis và Nhánh Thài lài
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Heliconia tandayapensis và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Heliconia tandayapensis và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Heliconia tandayapensis và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Chi Chuối pháo
- Chi Chuối pháo
- Heliconia acuminata
- Heliconia aemygdiana
- Heliconia angelica
- Heliconia angusta
- Heliconia aurantiaca
- Heliconia berryi
- Heliconia bihai
- Heliconia brenneri
- Heliconia burleana
- Heliconia chartacea
- Heliconia collinsiana
- Heliconia episcopalis
- Heliconia excelsa
- Heliconia flabellata
- Heliconia fredberryana
- Heliconia gaiboriana
- Heliconia hirsuta
- Heliconia impudica
- Heliconia indica
- Heliconia latispatha
- Heliconia litana
- Heliconia lutheri
- Heliconia mariae
- Heliconia markiana
- Heliconia obscura
- Heliconia paludigena
- Heliconia pardoi
- Heliconia peckenpaughii
- Heliconia peteriana
- Heliconia riopalenquensis
- Heliconia rostrata
- Heliconia sclerotricha
- Heliconia stricta
- Heliconia tandayapensis
- Heliconia tortuosa
- Heliconia vellerigera
- Heliconia virginalis
- Heliconia willisiana
- Mỏ két