Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Hakuouki: Shinsengumi Kitan

Mục lục Hakuouki: Shinsengumi Kitan

, là phần đầu của loạt anime Hakuouki.

Mục lục

  1. 102 quan hệ: Anime, Đen, Bakumatsu, Bạc, Bishonen, Blood+, BS11, Chạng vạng, Chết, Con gái, Edo, Fate/stay night, Fruits Basket, Gia đình, Giáo, Giây, Giấc mơ, Hạt dẻ (màu), Hijikata Toshizō, Hoa anh đào, Hướng Đông, Hướng Tây, Jigoku Shōjo, Kaze Hikaru, Kimono, Kondō Isami, Kuwashima Hōko, Kyōto (thành phố), Kyo Kara Maou!, Lao, Lịch sử, Linh hồn, Ma, Manga, Màu, Mùa hạ, Mùa thu, Mạc phủ Tokugawa, Mắt, Nagakura Shinpachi, Nâu, Năm, Nhật Bản, Nihontō, Nintendo DS, Okita Sōji, OVA, Phút, PlayStation 2, PlayStation 3, ... Mở rộng chỉ mục (52 hơn) »

Anime

, là từ mượn của tiếng Anh, từ chữ animation có nghĩa là "phim hoạt hình"), chỉ các bộ phim hoạt hình sản xuất theo vẽ tay hoặc máy tính tại Nhật Bản với phong cách Nhật Bản. Từ này là cách phát âm rút ngắn của "animation" tại Nhật Bản, nơi thuật ngữ này được dùng để nói tới tất cả các bộ phim hoạt hình.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Anime

Đen

Màu đen là một màu với những sự sai khác tinh tế trong ý nghĩa.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Đen

Bakumatsu

là những năm cuối cùng dưới thời Edo khi Mạc phủ Tokugawa sắp sụp đổ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Bakumatsu

Bạc

Bạc là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ag và số hiệu nguyên tử bằng 47.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Bạc

Bishonen

Bishonen (chữ Hán: 美少年之恋, Hán Việt: Mĩ thiếu niên chi luyến, tạm dịch: tình yêu của nam thiếu niên đẹp) là một bộ phim lãng mạn Hồng Kông sản xuất năm 1998 về chủ đề đồng tính.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Bishonen

Blood+

Blood+, là một anime nhiều tập được sản xuất bởi Production I.G và Aniplex, đạo diễn bởi Fujisaku Junichi.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Blood+

BS11

là một đài phát sóng truyền hình vệ tinh tư nhân ở Kanda, Tokyo, Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và BS11

Chạng vạng

Mắt Luân Đôn lúc chạng vạng thumb Chạng vạng là khoảng thời gian giữa lúc rạng đông và lúc Mặt Trời mọc hoặc giữa lúc hoàng hôn và lúc Mặt Trời lặn.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Chạng vạng

Chết

''Cái chết của Marat'' (''La Mort de Marat''), họa phẩm của Jacques-Louis David Một con khỉ bị tông chết Chết thông thường được xem là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống (không thể phục hồi) của một cơ thể.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Chết

Con gái

Bé gái vùng cao Việt Nam. Con gái, cô gái, thiếu nữ là một người nữ bất kỳ từ khi sinh ra, trải qua tuổi thơ, tuổi dậy thì cho đến khi trở thành người lớn khi cô ta trở thành một người phụ nữ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Con gái

Edo

(nghĩa là "cửa sông", phát âm tiếng Việt như là Ê-đô) còn được viết là Yedo hay Yeddo, là tên cũ của thủ đô nước Nhật, tức Tōkyō ngày nay.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Edo

Fate/stay night

Fate/stay night (フェイト/ステイナイトFeito/sutei naito ?) là một visual novel của Nhật được phát triển bởi Type-Moon, ban đầu được phát hành như là một trò chơi dành cho người lớn trên máy tính.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Fate/stay night

Fruits Basket

Fruits Basket (フルーツバスケット, Furūtsu Basuketto) là một manga dành cho thiếu nữ (shoujo), do nữ mangaka Takaya Natsuki sáng tác.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Fruits Basket

Gia đình

''Family'' Một gia đình gồm cha, mẹ và ba con Gia đình là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và hoặc quan hệ giáo dục.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Gia đình

Giáo

Một nữ chiến binh với cây giáo Giáo là một loại vũ khí lạnh chuyên dùng để đánh tầm xa và thường trang bị cho lực lượng bộ binh trong quân đội, các chiến binh của các bộ lạc, bộ tộc dùng để chiến đấu hoặc săn bắt.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Giáo

Giây

Giây là đơn vị đo lường thời gian hoặc góc.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Giây

Giấc mơ

"The Knight's Dream" (Giấc mơ của Hiệp Sĩ) của Antonio de Pereda Mơ, hay giấc mơ, là những trải nghiệm, những ảo tưởng trong trí óc khi ngủ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Giấc mơ

Hạt dẻ (màu)

Màu hạt dẻ là màu hỗn hợp của màu nâu và màu tía.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Hạt dẻ (màu)

Hijikata Toshizō

(31/5/1835 - 20/6/1869).

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Hijikata Toshizō

Hoa anh đào

Anh đào Yoshino Anh đào Nhật Bản Tại Iwakura, Nhật Bản Hoa anh đào hồng ở Aachen, Đức Hoa anh đào (Sakura - katakana: サクラ, hiragana: さくら, kanji: 桜 (cựu tự thể: 櫻 Hán Việt: Anh)) là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi Mận mơ, họ Hoa hồng; đặc biệt là của loài Prunus serrulata và một số loài khác chuyên để làm cảnh.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Hoa anh đào

Hướng Đông

La bàn: '''N''' - Bắc; '''W''' - Tây; '''E''' - Đông; '''S''' - Nam Hướng Đông là một trong bốn hướng chính của la bàn, theo quy định chung trong địa lý.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Hướng Đông

Hướng Tây

La bàn: '''N''' - Bắc; '''W''' - Tây; '''E''' - Đông; '''S''' - Nam Hướng Tây là một trong bốn hướng chính của la bàn, theo quy định chung trong địa lý.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Hướng Tây

Jigoku Shōjo

Jigoku Shoujo (tiếng Nhật: Jigoku 地獄: Địa ngục, Shoujo 少女: Thiếu nữ, Jigoku Shoujo: Thiếu nữ đến từ địa ngục, Tiếng Anh: "Girl from Hell", hay còn gọi là "Hellgirl") là một anime nhiều tập được sản xuất bởi Studio Deen và Aniplex.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Jigoku Shōjo

Kaze Hikaru

nghĩa là "Gió sáng", một bộ manga nổi tiếng của nữ mangaka Watanabe Taeko, được phát hành tại Nhật Bản từ năm 1997 bởi nhà xuất bản Shogakukan.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Kaze Hikaru

Kimono

Kimono (chữ Hán: 着物; Kana: きもの; Hán Việt: "Trứ vật", nghĩa là "đồ để mặc") hoặc còn gọi là Hòa phục (和服; わふく; nghĩa là "y phục Nhật"), là loại y phục truyền thống của Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Kimono

Kondō Isami

là một samurai và vị quan Nhật Bản vào cuối thời Edo, nổi tiếng với vị trí chỉ huy Shinsengumi.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Kondō Isami

Kuwashima Hōko

là một seiyū rất được ưa thích tại Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Kuwashima Hōko

Kyōto (thành phố)

Thành phố Kyōto (京都市, きょうとし Kyōto-shi, "Kinh Đô thị") là một thủ phủ của phủ Kyōto, Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Kyōto (thành phố)

Kyo Kara Maou!

Kyo Kara Maou! (tiếng Nhật: 今日からマ王; còn được viết là Kyo Kara Maoh!) là một anime được dựng từ tiểu thuyết Kyo Kara Ma no Tsuku Jiyuugyou của tác giả Takayabashi Tomo.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Kyo Kara Maou!

Lao

Hình ảnh X quang một lao phổi Lao là tình trạng nhiễm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis, thường gặp nhất ở phổi nhưng cũng có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương (lao màng não), hệ bạch huyết, hệ tuần hoàn (lao kê), hệ niệu dục, xương và khớp.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Lao

Lịch sử

''Lịch sử'' - tranh của Nikolaos Gysis (1892) Lịch sử là Bộ môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Lịch sử

Linh hồn

Linh hồn, trong tư tưởng tín ngưỡng và triết học, trong niềm tin của nhân loại là bản chất tự nhận thức bản thân đặc trưng cho một sinh vật nào đó.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Linh hồn

Ma

Theo quan niệm dân gian ở hầu hết các quốc gia thì ma (hay hồn ma) là một từ để chỉ linh hồn của người chết (hoặc các sinh vật khác như động vật, thực vật) xuất hiện ở thế giới của người đang sống.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Ma

Manga

Manga (kanji: 漫画; hiragana: まんが; katakana: マンガ;; or) là một cụm từ trong tiếng Nhật để chỉ các loại truyện tranh và tranh biếm họa nói chung của các nước trên thế giới.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Manga

Màu

Màu trong tiếng Việt có thể chỉ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Màu

Mùa hạ

Mùa hạ hay mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Mùa hạ

Mùa thu

Mùa thu là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Mùa thu

Mạc phủ Tokugawa

Mạc phủ Tokugawa (Tiếng Nhật: 徳川幕府, Tokugawa bakufu; Hán Việt: Đức Xuyên Mạc phủ), hay còn gọi là Mạc phủ Edo (江戸幕府, Giang Hộ Mạc phủ), là chính quyền Mạc phủ ở Nhật Bản do Tokugawa Ieyasu thành lập và trị vì trong thời kỳ từ năm 1603 cho đến năm 1868 bởi các Chinh di Đại tướng quân nhà Tokugawa.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Mạc phủ Tokugawa

Mắt

Mắt người Mắt là cơ quan của động vật, giúp động vật cảm nhận các bức xạ điện từ, thường thuộc vùng phổ hồng ngoại gần đến tử ngoại gần, đến từ môi trường chung quanh; giúp cho động vật định hướng trong môi trường và phản ứng lại các tác động từ môi trường.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Mắt

Nagakura Shinpachi

Nagakura Shinpachi (永倉 新八, Vĩnh Xương Tân Bát 1839 - 1915) là đội trưởng đội 2 Shinsengumi.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Nagakura Shinpachi

Nâu

Màu nâu là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Nâu

Năm

Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Năm

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Nhật Bản

Nihontō

Nihontō là từ thông dụng để chỉ các loại binh khí lạnh có lưỡi dài và sắc bén như kiếm hay tương tự, xuất phát từ Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Nihontō

Nintendo DS

Nintendo DS (thường được gọi tắt là NDS hay DS) là một hệ máy chơi game cầm tay, được phát triển và chế tạo bởi Nintendo, đã được phát hành vào năm 2004 Canada, Hoa Kỳ và Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Nintendo DS

Okita Sōji

(1/6/1842 hoặc 1844 - 19/7/1868) là đội trưởng đội 1 Shinsengumi - lực lượng cảnh sát đặc biệt ở Kyoto trong suốt giai đoạn cuối của Mạc Phủ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Okita Sōji

OVA

, hay còn được gọi là (và đôi khi được gọi là OAV, là phim hoạt hình gốc theo người nói Tiếng Anh, dù nó bị nhầm lẫn với phim người lớn ("Original Adult Video "), là phim hoạt hình và loạt phim được làm đặc biệt để phát hành với định dạng phim gia đình.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và OVA

Phút

Trong khoa đo lường, một phút là một khoảng thời gian bằng 60 giây, hoặc bằng 1/60 gi.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Phút

PlayStation 2

là một hệ máy sử dụng tay cầm điều khiển thế hệ thứ sáu được sản xuất và phát hành bởi Sony, nằm trong dòng PlayStation.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và PlayStation 2

PlayStation 3

là video game console thế hệ thứ bảy. Nó là thành công của PlayStation và PlayStation 2 và cạnh tranh với Xbox 360 của Microsoft và Wii của Nintendo. PS3 được phát hành ngày 11 tháng 11 năm 2006 tại Nhật Bản, và ngày 17 tháng 11 năm 2006 tại Hoa Kỳ, Canada, Hồng Kông, và Đài Loan.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và PlayStation 3

PlayStation Portable

PlayStation Portable PlayStation Portable (viết tắt PSP) là một thiết bị giải trí cầm tay do Sony Computer Entertainment thiết kế và sản xuất, tung ra thị trường thế giới lần đầu tiên vào ngày 11 tháng 5 năm 2004.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và PlayStation Portable

Rurouni Kenshin

Note: The Japanese title literally means "Rurouni Kenshin: Meiji Swordsman", a collection of Romantic Folk Tales.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Rurouni Kenshin

Saitō Hajime

Saito Hajime (Fujita Goro) Saitō Hajime (斎藤 一 - Trai Đằng Nhất) (18 tháng 2 năm 1844 - 28 tháng 8 năm 1915) là đội trưởng đội 3 Shinsengumi, một trong số ít những thành viên của nhóm còn sống sót sau những cuộc chiến cuối thời Mạc Phủ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Saitō Hajime

Samurai

Võ sĩ Nhật trong bộ giáp đi trận - do Felice Beato chụp (khoảng 1860) Samurai có hai nghĩa.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Samurai

Sông

Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Sông

Sắt

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Sắt

Sự kiện Ikedaya

Dấu tưởng niệm tại nền cũ của quán trọ Ikedaya. Ikedaya Jiken (池田屋事件) (Trì Điền Ốc Sự kiện), hay còn gọi là Sự kiện Ikedaya, là một cuộc chạm trán nổi tiếng giữa các shishi từ lãnh địa Chōshū (nay là Yamaguchi) và Shinsengumi, đội cảnh sát đặc biệt của Mạc phủ vào ngày 8 tháng 7 năm 1864 tại quán trọ Ikedaya ở Kyoto, Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Sự kiện Ikedaya

Seiyū

''Voice Animage'', một tạp chí nói về lĩnh vực lồng tiếng ở Nhật Bản. Seiyū (声優, thanh ưu) là những diễn viên lồng tiếng ở Nhật Bản với nhiệm vụ như dẫn chương trình cho các chương trình phát sóng truyền thanh hay truyền hình, cho các anime, game, lồng tiếng Nhật cho phim nước ngoài.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Seiyū

Serizawa Kamo

Serizawa Kamo (芹沢鴨; 2/9/1828 - 27/10/1863) là một samurai nổi tiếng và cũng là cục trưởng đầu của shinseigumi.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Serizawa Kamo

Shōjo

Trang bìa của một trong những tạp chí ''shōjo'' ra đời sớm nhất, ''Shōjo Sekai'', xuất bản ngày 1 tháng 7 năm 1908 bởi Hakubunkan. Shōjo, shojo hay shoujo (Tiếng Nhật:少女 - thiếu nữ) là một từ tiếng Nhật bắt nguồn từ một cách biểu đạt trong tiếng Trung bằng cùng các ký tự như vậy.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Shōjo

Shinsengumi

Hình nhân mặc kiểu đồng phục của Shinsengumi (còn được gọi là Tân Đảng) là lực lượng cảnh sát được thành lập để trấn áp các thế lực chống đối Mạc Phủ Tokugawa, và giữ nhiệm vụ trị an cho kinh đô Kyoto vào cuối thời kỳ Edo; đây còn là tổ chức quân sự đã chiến đấu trong chiến tranh Mậu Thìn với tư cách là thành viên của tàn quân Mạc Phủ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Shinsengumi

Siêu nhiên

Siêu nhiên (hay Supernatural, Supranatural) là cụm từ dùng để diễn tả những điều vượt lên trên tự nhiên, không thể giải thích được bằng các quy luật tự nhiên như những bí mật tôn giáo, thần chú, lời nguyền, sự tiên tri, cõi âm,...

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Siêu nhiên

Sinh đôi

Quá trình hình thành thai đôi Sinh đôi hay song sinh là hiện tượng sinh con sau khi mang hai thai cùng một lúc.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Sinh đôi

Studio Deen

Hãng phim hoạt hình Deen (tiếng Nhật: 株式会社スタジオディーン, Kabushiki gaisha Sutajio Dīn, tiếng Anh: Studio Deen Co., Ltd, thường được gọi tắt là "Studio DEEN") là một hãng phim hoạt hình Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Studio Deen

Tōdō Heisuke

(1844 - 13 tháng 12, 1867) là tổ trưởng đội số 8 Shinsengumi, sau trở thành vệ sĩ Goryou (đảng Godaiji).

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tōdō Heisuke

Tím

Màu tím (tiếng Anh: violet được gọi như vậy theo màu hoa của cây violet) chỉ tới một nhóm các màu xanh da trời ánh đỏ hay màu tía ánh xanh.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tím

Tóc

Tóc là cấu trúc sừng hình sợi dài, dẫn xuất của biểu bì da, bao phủ da đầu của người.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tóc

Tạp chí

Một quầy báo tại Göttingen, Đức Tiệm bán tạp chí tại Mỹ Tạp chí là từ chỉ chung các loại ấn phẩm báo chí xuất bản định kỳ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tạp chí

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tháng chín

Thép

Cầu thép Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe), với cacbon (C), từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Thép

Thế kỷ 19

Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Thế kỷ 19

Thủ đô

Thủ đô là trung tâm hành chính của 1 quốc gia.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Thủ đô

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tiếng Anh

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tiếng Nhật

Tominaga Sei

Tominaga Sei (富永セイ) là nhân vật nữ chính trong bộ manga Kaze Hikaru của nữ tác giả Watanabe Taeko.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tominaga Sei

Trò chơi điện tử

Trò chơi điện tử là trò chơi sử dụng thiết bị điện tử để tạo ra một hệ thống tương tác mà người chơi có thể chơi.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Trò chơi điện tử

Trẻ em

Trẻ em trong trường học Về mặt sinh học, trẻ em là con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh ra và tuổi dậy thì.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Trẻ em

Tuyết

Bất kỳ độ cao: Không. Tuyết, tuyết rơi hay mưa tuyết là một hiện tượng thiên nhiên, giống như mưa nhưng là mưa của những tinh thể đá nhỏ.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Tuyết

TV Tokyo

là một đài truyền hình có trụ sở tại Toranomon, Minato, Tokyo, Nhật Bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và TV Tokyo

Vàng

Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Vàng

Xanh lam

Màu xanh lam là một trong ba màu gốc hay màu cơ bản.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Xanh lam

Xanh lá cây

Màu xanh lá cây hay màu (xanh) lục là màu sắc hay gặp trong tự nhiên.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Xanh lá cây

Zombie

Một tượng sáp xác sống Zombie (tiếng Haiti: zonbi; tiếng Bắc Mbundu: nzumbe), tạm dịch là thây ma hoặc xác sống, là một xác chết được hồi sinh bằng những phương pháp bí ẩn, ví dụ như bằng ma thuật.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và Zombie

10

Năm 10 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 10

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 10 tháng 10

12

Năm 12 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 12

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 12 tháng 12

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 14 tháng 8

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 19 tháng 6

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 2010

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 2012

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 2013

2014

Năm 2014 là một năm thường, bắt đầu vào ngày Thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 2014

23

Năm 23 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 23

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 24 tháng 7

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 27 tháng 7

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 4 tháng 4

44

Năm 44 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 44

5 tháng 8

Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 5 tháng 8

6

Năm 6 là một năm trong lịch Julius.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 6

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 8 tháng 3

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Hakuouki: Shinsengumi Kitan và 9 tháng 7

, PlayStation Portable, Rurouni Kenshin, Saitō Hajime, Samurai, Sông, Sắt, Sự kiện Ikedaya, Seiyū, Serizawa Kamo, Shōjo, Shinsengumi, Siêu nhiên, Sinh đôi, Studio Deen, Tōdō Heisuke, Tím, Tóc, Tạp chí, Tháng chín, Thép, Thế kỷ 19, Thủ đô, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tominaga Sei, Trò chơi điện tử, Trẻ em, Tuyết, TV Tokyo, Vàng, Xanh lam, Xanh lá cây, Zombie, 10, 10 tháng 10, 12, 12 tháng 12, 14 tháng 8, 19 tháng 6, 2010, 2012, 2013, 2014, 23, 24 tháng 7, 27 tháng 7, 4 tháng 4, 44, 5 tháng 8, 6, 8 tháng 3, 9 tháng 7.